遵 - tuân
不遵 bất tuân

Từ điển trích dẫn

1. Không nghe theo, không thuận tòng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tiền nhật Bào tướng quân chi đệ bất tuân điều khiển, thiện tự tiến binh, sát thân táng mệnh, chiết liễu hử đa quân sĩ" 調, , , (Đệ ngũ hồi) Hôm trước em của tướng quân Bào (Tín) không theo mệnh lệnh, tự tiện tiến binh, mình bị giết, quân sĩ chết rất nhiều.

▸ Từng từ:
持遵 trì tuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ mà theo.

▸ Từng từ:
遵令 tuân lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm theo sự sai khiến của người trên.

▸ Từng từ:
遵取 tuân thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ vâng theo.

▸ Từng từ:
遵命 tuân mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tuân lệnh .

▸ Từng từ:
遵守 tuân thủ

Từ điển trích dẫn

1. Tuân theo, phục tòng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quân hữu thường pháp, công đẳng các nghi tuân thủ" , (Đệ bát thập tam hồi).

▸ Từng từ:
遵行 tuân hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe theo mà làm cho đúng.

▸ Từng từ: