遣 - khiển, khán
差遣 sai khiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc người khác làm theo lệnh mình. Ta thường đọc trại thành Sai khiến.

▸ Từng từ:
派遣 phái khiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến.

▸ Từng từ:
消遣 tiêu khiển

tiêu khiển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiêu khiển

Từ điển trích dẫn

1. Giải buồn.
2. Đùa bỡn, đùa cợt. ◇ Thủy hử truyện : "Khước bất thị đặc địa lai tiêu khiển ngã?" (Đệ tam hồi) Có dễ tới đây đùa cợt tôi chăng?
3. Tạm giữ lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiến cho mất nỗi buồn. Làm cho khuây khỏa. Hát nói của Cao Bá Quát: » Tiêu khiển một vài chung lếu láo «.

▸ Từng từ:
調遣 điều khiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt, sai khiến.

▸ Từng từ: 調
遣刑 khiển hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừng phạt bằng cách bắt đi đày.

▸ Từng từ:
遣悶 khiển muộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi nỗi buồn. Td: Tiêu sầu khiển muộn.

▸ Từng từ:
遣戍 khiển thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi ra biên giới làm lính. Một hình phạt thời xưa.

▸ Từng từ:
遣車 khán xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xe chở đồ cúng trong đám tang — Một âm là Khiển.

▸ Từng từ: