1. Giải buồn.
2. Đùa bỡn, đùa cợt. ◇ Thủy hử truyện
水滸傳: "Khước bất thị đặc địa lai tiêu khiển ngã?"
卻不是特地來消遣我 (Đệ tam hồi) Có dễ tới đây đùa cợt tôi chăng?
3. Tạm giữ lại.
Khiến cho mất nỗi buồn. Làm cho khuây khỏa. Hát nói của Cao Bá Quát: » Tiêu khiển một vài chung lếu láo «.