遍 - biến
普遍 phổ biến

phổ biến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phổ biến, phổ thông, khắp nơi

Từ điển trích dẫn

1. Phổ cập, rộng khắp. ◎ Như: "nhân môn phổ biến đích nhược điểm" .

▸ Từng từ:
遍布 biến bố

biến bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khắp nơi đều có

▸ Từng từ: