逸 - dật
安逸 an dật

an dật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yên ổn và thoải mái

Từ điển trích dẫn

1. Yên vui, an nhàn. ◇ Trang Tử : "Sở khổ giả, thân bất đắc an dật, khẩu bất đắc hậu vị" , , (Chí lạc ) Những cái mà người ta lấy làm khổ là: thân không được yên vui, miệng không được ăn ngon.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như An dật như trên.

▸ Từng từ:
放逸 phóng dật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn hạ rảnh rang, không cái gì bó buộc.

▸ Từng từ:
淫逸 dâm dật

dâm dật

phồn thể

Từ điển phổ thông

người chơi càn, không biết giữ gìn, dâm dục quá độ

▸ Từng từ:
漂逸 phiêu dật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ nhàng, nhàn hạ, thoát ra khỏi sự ràng buộc của cuộc đời.

▸ Từng từ:
無逸 vô dật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không được nhàn hạ thảnh thơi.

▸ Từng từ:
超逸 siêu dật

Từ điển trích dẫn

1. Cao siêu, không giống phàm tục. ◇ Tô Mạn Thù : "Ngô duyệt nhân đa hĩ, vô như khách chi siêu dật giả" , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi vốn quen người biết mặt rất nhiều, ít thấy ai siêu dật như công tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh cao, vượt khỏi sự tầm thường.

▸ Từng từ:
逸口 dật khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng nói quá. Lời nói vượt quá sự thật.

▸ Từng từ:
逸品 dật phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dật cách .

▸ Từng từ:
逸士 dật sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi mà ở ẩn.

▸ Từng từ:
逸居 dật cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở ẩn — Ở yên, sống yên vui.

▸ Từng từ:
逸想 dật tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ ngợi vượt quá sự thật.

▸ Từng từ:
逸才 dật tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi vượt người người.

▸ Từng từ:
逸暇 dật hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn rỗi.

▸ Từng từ:
逸書 dật thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách vở thất lạc lâu ngày.

▸ Từng từ:
逸格 dật cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính cách thanh cao, vượt khỏi tầm thường.

▸ Từng từ:
逸樂 dật lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhàn hạ vui sướng.

▸ Từng từ:
逸民 dật dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở ẩn.

▸ Từng từ:
逸羣 dật quần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi người xung quanh. Như Siêu quần.

▸ Từng từ:
逸興 dật hứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui thình lình mà thanh cao.

▸ Từng từ:
逸遊 dật du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong chơi nhàn hạ.

▸ Từng từ:
隐逸 ẩn dật

ẩn dật

giản thể

Từ điển phổ thông

ẩn dật, xa lánh đời thường

▸ Từng từ:
隱逸 ẩn dật

ẩn dật

phồn thể

Từ điển phổ thông

ẩn dật, xa lánh đời thường

Từ điển trích dẫn

1. Vui thú ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống kín đáo, nhàn hạ, tức ở ẩn. Cũng như ẩn cư.

▸ Từng từ:
高逸 cao dật

Từ điển trích dẫn

1. Cao thượng và nhàn hạ. Chỉ người ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao thượng và nhàn hạ. Chỉ người ở ẩn.

▸ Từng từ: