退 - thoái, thối
后退 hậu thoái

hậu thoái

giản thể

Từ điển phổ thông

lùi lại, lui lại

▸ Từng từ: 退
屏退 bính thối

Từ điển trích dẫn

1. Đuổi lui ra, hô người tránh ra xa. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đế nãi bính thối tả hữu, khấp dụ Hủ viết: Khanh năng liên Hán triều, cứu trẫm mệnh hồ?" 退, : , ? (Đệ thập tam hồi) Vua bèn đuổi tả hữu ra xa, rồi khóc bảo (Giả) Hủ rằng: Khanh có thương nhà Hán mà cứu lấy trẫm không?

▸ Từng từ: 退
廢退 phế thoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách chức và đuổi về quê.

▸ Từng từ: 退
引退 dẫn thoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lui về. Lui binh về — Từ chức.

▸ Từng từ: 退
後退 hậu thoái

hậu thoái

phồn thể

Từ điển phổ thông

lùi lại, lui lại

▸ Từng từ: 退
推退 suy thoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút lui — Từ chối.

▸ Từng từ: 退
撤退 triệt thoái

triệt thoái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rút lui, rời bỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Triệt hồi .

▸ Từng từ: 退
敗退 bại thoái

bại thoái

phồn thể

Từ điển phổ thông

rút lui chịu thua

▸ Từng từ: 退
衰退 suy thoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sa sút, thụt lùi. Sút kém.

▸ Từng từ: 退
败退 bại thoái

bại thoái

giản thể

Từ điển phổ thông

rút lui chịu thua

▸ Từng từ: 退
退休 thối hưu

Từ điển trích dẫn

1. Thôi chức về nghỉ. ◇ Minh sử : "Củng Thần thối hưu thập dư niên, sanh bình thanh thao như nhất nhật" 退, (Hồ Củng Thần truyện ).
2. Nay chỉ người làm việc tới tuổi quy định nghỉ việc về hưu trí.
3. Lui triều về nghỉ ngơi.
4. Lui binh ngưng chiến.

▸ Từng từ: 退
退位 thoái vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lui khỏi ngôi vua. Nhường ngôi.

▸ Từng từ: 退
退化 thoái hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay đổi mà lùi với lúc trước. Thụt lùi.

▸ Từng từ: 退
退却 thoái khước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ chối.

▸ Từng từ: 退
退婚 thoái hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từ chối việc cưới xin. Như từ hôn.

▸ Từng từ: 退
退步 thoái bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lùi về phía sau — Thụt lùi.

▸ Từng từ: 退
退潮 thoái trào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ròng rút xuống — Chỉ sự suy yếu dần đi.

▸ Từng từ: 退
退託 thoái thác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viện cớ để từ chối.

▸ Từng từ: 退
急流勇退 cấp lưu dũng thoái

Từ điển trích dẫn

1. Chảy mau lui mau. Tỉ dụ thành công rồi rút lui. § Cũng nói "công thành thân thối" 退. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Tri túc bất nhục, tri chỉ bất đãi, kí vô xuất loại bạt tụy chi tài, nghi cấp lưu dũng thối, dĩ tị hiền lộ" , , , 退, (Tam hiếu liêm nhượng sản lập cao danh ).

▸ Từng từ: 退
退食記文 thoái thực kí văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Phạm Phú Thứ, danh sĩ đời Thiệu Trị.

▸ Từng từ: 退