1. Đón tiếp, nghênh tiếp. ◇ Đào Uyên Minh
陶淵明: "Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn"
僮僕歡迎,
稚子候門 (Quy khứ lai từ
歸去來辭) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
2. Vui mừng tiếp nhận, thành tâm hi vọng. ◎ Như: "hoan nghênh đầu cảo"
歡迎投稿 mong mỏi gửi văn cảo (đăng báo chương, tạp chí).
Vui mừng đón rước.