迎 - nghinh, nghênh, nghịnh
拜迎 bái nghênh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy đón. Chỉ sự đón tiếp kính cẩn.

▸ Từng từ:
欢迎 hoan nghinh

hoan nghinh

giản thể

Từ điển phổ thông

hoan nghênh, chào mừng, đón chào

hoan nghênh

giản thể

Từ điển phổ thông

hoan nghênh, chào mừng, đón chào

▸ Từng từ:
歡迎 hoan nghinh

hoan nghinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoan nghênh, chào mừng, đón chào

hoan nghênh

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoan nghênh, chào mừng, đón chào

Từ điển trích dẫn

1. Đón tiếp, nghênh tiếp. ◇ Đào Uyên Minh : "Đồng bộc hoan nghênh, trĩ tử hậu môn" , (Quy khứ lai từ ) Đầy tớ đón tiếp, con trẻ đợi ở cửa.
2. Vui mừng tiếp nhận, thành tâm hi vọng. ◎ Như: "hoan nghênh đầu cảo" 稿 mong mỏi gửi văn cảo (đăng báo chương, tạp chí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng đón rước.

▸ Từng từ:
親迎 thân nghênh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ rước dâu — Chính mình ra đón. Đoạn trường tân thanh : » Từ công ra ngựa thân nghênh cửa ngoài «.

▸ Từng từ:
趨迎 xu nghênh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy ra đón rước.

▸ Từng từ:
迎亲 nghinh thân

nghinh thân

giản thể

Từ điển phổ thông

đón dâu, rước dâu

▸ Từng từ:
迎合 nghênh hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ và thấy lòng dạ giống nhau — Cũng chỉ sự đón ý người khác.

▸ Từng từ:
迎婚 nghênh hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ rước dâu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mẹo lừa đã mắc vào khuôn, Sinh nghi rẻ giá nghênh hôn săn ngày «.

▸ Từng từ:
迎年 nghênh niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón mừng năm mới.

▸ Từng từ:
迎引 nghênh dẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp đón.

▸ Từng từ:
迎拜 nghênh bái

Từ điển trích dẫn

1. Đón chào lễ bái.

▸ Từng từ:
迎接 nghênh tiếp

Từ điển trích dẫn

1. Nghênh đón, đón tiếp. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thướng môn nghênh tiếp Lục Huệ nương" (Quyển thập lục) Ra trước cửa nghênh đón Lục Huệ nương.
2. Tỉ dụ chuẩn bị chờ đợi để mà sẵn sàng ứng phó khi tình huống xảy ra hoặc thời hậu đến lúc. ◎ Như: "nghênh tiếp chiến đấu" , "nghênh tiếp quốc khánh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón rước.

▸ Từng từ:
迎敵 nghênh địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón giặc tới mà đánh.

▸ Từng từ:
迎新 nghênh tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón tiếp cái mới.

▸ Từng từ:
迎春 nghênh xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón mừng mùa xuân mới.

▸ Từng từ:
迎晨 nghênh thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi sáng sớm, hừng sáng.

▸ Từng từ:
迎機 nghênh cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón lấy dịp tốt.

▸ Từng từ:
迎歳 nghênh tuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón mừng năm mới.

▸ Từng từ:
迎親 nghinh thân

nghinh thân

phồn thể

Từ điển phổ thông

đón dâu, rước dâu

nghênh thân

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghênh hôn .

▸ Từng từ:
迎賓 nghênh tân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếp đón khách khứa. » Quân hầu vâng dặn vào thưa, mời hai sinh hãy ngồi nhà nghênh tân « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
迎阿 nghênh a

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón lấy mà hùa theo.

▸ Từng từ:
迎頭 nghênh đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống chỏi. Cũng như: Đương đầu.

▸ Từng từ:
迎風 nghênh phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hứng gió mát.

▸ Từng từ:
逢迎 phùng nghênh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón rước, tiếp đãi.

▸ Từng từ:
倒屣迎之 đảo tỉ nghênh chi

Từ điển trích dẫn

1. Xỏ giày ngược ra nghênh đón. Vì nhiệt tình, vội vàng ra nghênh tiếp khách, mà đi giày ngược (Vương Xán truyện ). § Cũng nói: "đảo lí tương nghênh" .

▸ Từng từ:
倒履相迎 đảo lí tương nghênh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "đảo tỉ nghênh chi" .

▸ Từng từ: