農 - nông
三農 tam nông

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa gọi nông dân ở ba loại khu đất: đất bằng, vùng núi hoặc đầm trạch là: "tam nông" . Sau phiếm chỉ nông dân.
2. Chỉ ba mùa trong việc nhà nông: "xuân canh" , "hạ vân" , "thu thu" . ◇ Bắc sử : "Cẩn mệnh lập tường tự, giáo dĩ thi thư, tam nông chi hạ, tất lệnh thụ nghiệp" , , , (Tiết Biện truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba hạng thuế đánh vào hoa lợi ruộng đất, tùy theo mức canh tác nhiều hay ít gồm Thượng nông, Trung nông và Hạ nông.

▸ Từng từ:
勸農 khuyến nông

Từ điển trích dẫn

1. Khuyến khích nông dân trồng trọt cày cấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ thúc đẩy việc làm ruộng.

▸ Từng từ:
巨農 cự nông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng giàu có, có nhiều ruộng.

▸ Từng từ:
神農 thần nông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua thời tối cổ, dạy dân làm ruộng.

▸ Từng từ:
耕農 canh nông

Từ điển trích dẫn

1. Người làm ruộng.
2. Việc cày ruộng trồng trọt. ◇ Hậu Hán Thư : "Dĩ bệnh miễn hoàn, cung suất tử tôn canh nông vi dưỡng" , (Triệu Tư truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc cày ruộng trồng trọt.

▸ Từng từ:
農作 nông tác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ruộng.

▸ Từng từ:
農具 nông cụ

nông cụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ làm ruộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dụng để làm ruộng.

▸ Từng từ:
農夫 nông phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng.

▸ Từng từ:
農奴 nông nô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đày tớ làm ruộng, chỉ người làm ruộng mướn cho chủ ruộng.

▸ Từng từ:
農學 nông học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành nghiêng cứu tìm tòi về việc làm ruộng. Bài diễn thuyết của Phan Bội Châu tại Huế năm 1926 có câu: » Không có nông học, nên nông dân không biết đường khai khẩn «.

▸ Từng từ:
農家 nông gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nông, tức người sống với nghề làm ruộng. Ca dao có câu: » Cấy cày vốn nghiệp nông gia, ta đây trâu đấy ai mà quản công «.

▸ Từng từ:
農時 nông thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùa làm ruộng.

▸ Từng từ:
農曆 nông lịch

Từ điển trích dẫn

1. Tục gọi là "âm lịch" . § Còn gọi là: "hạ lịch" , "cựu lịch" .

▸ Từng từ:
農會 nông hội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn thể quy tụ những người làm ruộng.

▸ Từng từ:
農月 nông nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng bận rộn nhất trong việc làm ruộng, tức thời gặt hái. Ngày mùa.

▸ Từng từ:
農村 nông thôn

nông thôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nông thôn, làng quê

▸ Từng từ:
農林 nông lâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ruộng và việc khai thác nguồn lợi trên rừng, hai ngành sinh hoạt quan trọng của quốc gia.

▸ Từng từ:
農桑 nông tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ruộng và việc trồng dâu nuôi tằm, hai ngành sinh hoạt quan trọng của dân quê.

▸ Từng từ:
農業 nông nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Sản phẩm nông nghiệp. ◇ Hán Thư : "Cư dân đắc tịnh điền tác, bất thất nông nghiệp" , (Triệu Sung Quốc truyện ).
2. Nghề nông, nghề trồng trọt và nuôi dưỡng súc vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ruộng.

▸ Từng từ:
農機 nông cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máy móc dùng vào việc làm ruộng.

▸ Từng từ:
農民 nông dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng.

▸ Từng từ:
農產 nông sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật do nghề làm ruộng làm ra.

▸ Từng từ:
農畜 nông súc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ruộng và việc chăn nuôi, hai ngành quan trọng của quốc gia.

▸ Từng từ:
農科 nông khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học về việc làm ruộng.

▸ Từng từ:
農隙 nông khích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khe hở của việc làm ruộng, chỉ thời gian rảnh rỗi của nhà nông, ở giữa hai mùa lúa.

▸ Từng từ:
重農 trọng nông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi nặng nghề làm ruộng ( coi là chính ).

▸ Từng từ:
亞格門農 á cách môn nông

Từ điển phổ thông

Agamemnon (chủ tướng quân Hy Lạp trong chiến tranh thành Tơ-roa, thần thoại Hy Lạp)

▸ Từng từ:
石農叢話 thạch nông tùng thoại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Nguyễn Tư Giản, danh sĩ đời Thiệu Trị.

▸ Từng từ:
石農詩文集 thạch nông thi văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ và văn bằng chữ Hán của Nguyễn Tư Giản.

▸ Từng từ: