辜 - cô
不辜 bất cô

Từ điển trích dẫn

1. Không có tội, vô tội. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Tru bất cô chi dân dĩ cầu lợi" (Thính ngôn ).
2. Chỉ người không có tội. ◇ Thư Kinh : "Dữ kì sát bất cô, ninh thất bất kinh" , (Đại Vũ mô ).
3. Bất tất, không hẳn, chưa chắc, không nhất định.

▸ Từng từ:
保辜 bảo cô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một điều lệ thời xưa, kẻ hành hung người có thương tích kẻ bị quan bắt giữ và ra một thời hạn, sau thời hạn đó, người bị đả thương còn sống, tội hành hung sẽ nhẹ đi, trong thời hạn đó, người bị đả thương mà chết, thì tội sẽ là tội sát nhân.

▸ Từng từ:
無辜 vô cô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có tội gì. Cũng như: Vô tội. Văn tế sĩ dân lục tỉnh của Nguyễn Đình Chiểu: » Bầy cửu lưu cứ giữ nghề xưa, thầm tủi vô cô chịu cực «.

▸ Từng từ:
辜月 cô nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ tháng 11 âm lịch.

▸ Từng từ:
辜負 cô phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cô phụ .

▸ Từng từ:
速辜 tốc cô

Từ điển trích dẫn

1. Rước lấy tội vạ. ◇ Thượng Thư : "Thiên phi ngược, duy dân tự tốc cô" , (Tửu cáo ) Trời không tàn hại, chỉ tự người làm ác mà rước lấy tội vạ.

▸ Từng từ: