ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
轍 - triệt
前轍 tiền triệt
Từ điển trích dẫn
1. Vết bánh xe đi trước. Chỉ việc lấy làm gương những sai lầm hoặc dạy bảo có từ trước. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Do thị lập cải tiền triệt, toại xưng hiền thục" 由是立改前轍, 遂稱賢淑 (Diêm vương 閻王) Từ đó chị ta sửa tính bỏ nết xấu cũ, sau được khen là hiền thục.
2. Chỉ tác phẩm của tiền nhân.
2. Chỉ tác phẩm của tiền nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết bánh xe trước, chỉ cái gương trước.
▸ Từng từ: 前 轍
改轍 cải triệt
Từ điển trích dẫn
1. Đổi đường xe đi. ◇ Tào Thực 曹植: "Trung quỳ tuyệt vô quỹ, Cải triệt đăng cao cương" 中逵絕無軌, 改轍登高崗 (Tặng bạch mã vương bưu 贈白馬王彪) Trên đường cái tuyệt không có vết xe đi, Đổi đường đi lên gò cao.
2. Thay đổi phương pháp.
2. Thay đổi phương pháp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi vết bánh xe ( xe trước đổ, xe sau tránh vết bánh xe trước ), chỉ sự sửa đổi lầm lỗi.
▸ Từng từ: 改 轍