輟 - chuyết, xuyết
不輟 bất xuyết

bất xuyết

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Không thôi, không ngừng nghỉ. ◎ Như: "đàm vịnh bất xuyết" .

▸ Từng từ:
輟耕 chuyết canh

Từ điển trích dẫn

1. Nửa chừng ngừng việc cày cấy. ◇ Sử Kí : "Trần Thiệp thiếu thì, thường dữ nhân dung canh, chuyết canh chi lũng thượng, trướng hận cửu chi, viết: Cẩu phú quý, vô tương vong" , , , , : , (Trần Thiệp thế gia ). § Sau thường chỉ không cam lòng chịu mai một, có ý muốn phấn đấu đi tới thành công.

▸ Từng từ: