軒 - hiên, hiến
介軒 giới hiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của Nguyễn Trung Ngạn, danh sĩ đời Trần.

▸ Từng từ:
書軒 thư hiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ hàng ba dùng làm nơi đọc sách. Phòng học. Phòng đọc sách. Đoạn trường tân thanh : » Sánh vai về chốn thư hiên «.

▸ Từng từ:
朱軒 chu hiên

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ xe nhà hiển quý ngày xưa. ◇ Giang Yêm : "Long mã ngân an, Chu hiên tú chẩn" , (Biệt phú ).
2. Phòng hay nhà màu đỏ. ◇ Bạch Cư Dị : "Hồi thủ tự môn vọng, Thanh nhai giáp chu hiên" , (Du Ngộ Chân tự ).

▸ Từng từ:
西軒 tây hiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mái hiên ở phía Tây. Chỉ nơi hẹn hò của trai gái ( trong truyện Tây sương kí, Thái Oanh Oanh và Trương Quân Thụy thường hẹn gặp nhau ở mái hiên phía tây ). Hát nói của Cao Bá Quát: » Mái tây hiên nguyệt gác chênh chênh «.

▸ Từng từ: 西
軒昂 hiên ngang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mạnh mẽ tự tin.

▸ Từng từ:
軒眉 hiên mi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhướng lông mày lên vẻ tự đắc.

▸ Từng từ:
介軒詩集 giới hiên thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của Nguyễn Trung Ngạn. Xem tiểu sử tác giả ở vần Ngạn.

▸ Từng từ:
松軒文集 tùng hiên văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Vũ Cân, danh sĩ đời Lê, Tùng Hiên là hiệu của ông.

▸ Từng từ:
清軒前後集 thanh hiên tiền hậu tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hai tập thơ chữ Hán của Nguyễn Du, danh sĩ đời Nguyễn.

▸ Từng từ: