躍 - dược, thích
活躍 hoạt dược

Từ điển trích dẫn

1. Sôi nổi, mạnh mẽ, sinh động. ◎ Như: "tha tại thương tràng thượng thập phần hoạt dược" .
2. Thúc đẩy, làm cho phát triển, đẩy mạnh. ◎ Như: "hoạt dược nông thôn kinh tế" đẩy mạnh kinh tế nông thôn.
3. Vận động, hoạt động tích cực. ◇ Dương Sóc : "Tha tại thục thụy trước, tha đích tư tưởng khước vạn phần thanh tỉnh địa hoạt dược trước" , (Nghênh xuân từ ).

▸ Từng từ:
踊躍 dũng dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy nhót — Nhảy cẩng lên vì vui sướng.

▸ Từng từ:
躍躍 thích thích

Từ điển trích dẫn

1. Vui thích, hân hoan. ◇ Hàn Dũ : "Phù đắc lợi tắc thích thích dĩ hỉ" (Vi thị giảng thịnh san thập nhị thi tự ) Được lợi thì hân hoan vui mừng.
2. Dáng động lòng không yên.

▸ Từng từ:
騰躍 đằng dược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đằng dũng .

▸ Từng từ: