蹕 - tất
住蹕 trú tất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi nghỉ tạm trên đường vua đi.

▸ Từng từ:
警蹕 cảnh tất

Từ điển trích dẫn

1. Người đi trước dẹp đường khi vua chúa ra vào. § Cũng viết "cảnh tất" . ◇ Hoàng Tuân Hiến : "Tiền hô hậu ủng tiêu tiêu mã, Do kí tướng quân cảnh tất thanh" , (Bất nhẫn trì vãn du ).

▸ Từng từ:
蹕路 tất lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi của vua.

▸ Từng từ:
駐蹕 trú tất

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ vua nghỉ chân khi xuất hành. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Hựu văn đắc Khang Vương tức vị, dĩ tại Hàng Châu trú tất, cải danh Lâm An" , , (Mại du lang độc chiếm hoa khôi ).

▸ Từng từ: