ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
踵 - chủng
接踵 tiếp chủng
舉踵 cử chủng
Từ điển trích dẫn
1. Nhón gót chân lên. Nghĩa bóng: Trông ngóng. ◇ Liệt Tử 列子: "Thiên hạ trượng phu nữ tử, mạc bất duyên cảnh cử chủng nhi nguyện an lợi chi" 天下丈夫女子, 莫不延頸舉踵而願安利之 (Hoàng đế 黃帝) Người ta đàn ông đàn bà, không ai là không dài cổ trông ngóng mong ước được an vui lợi lộc.
2. Dời gót ra đi.
2. Dời gót ra đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhón gót chân lên. Chỉ sự trông ngóng — Cử chỉ sự dời gót ra đi.
▸ Từng từ: 舉 踵
踵接 chủng tiếp
Từ điển trích dẫn
1. Gót chân nối nhau, kẻ sau nối gót người trước. Hình dung rất đông người đi đến. ◇ Tống sử 宋史: "Nhập thành, tuyên bố đức ý, bất lục nhất nhân, trung nguyên quy phụ giả chủng tiếp" 入城, 宣布德意, 不戮一人, 中原歸附者踵接 (Lí Hiển Trung truyện 李顯忠傳) Vào thành, rao truyền ý nguyện thi hành ân đức, không giết một ai, người ở trung nguyên nối gót nhau theo về nườm nượp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạm gót, ý nói rất đông người — Cũng chỉ sự nối bước, tiếp theo người trước.
▸ Từng từ: 踵 接