踵 - chủng
接踵 tiếp chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối gót mà đi, đi nối đuôi nhau.

▸ Từng từ:
旋踵 toàn chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay gót, ý nói mau lắm. Cũng chỉ khoảng thời gian cực ngắn, nháy mắt.

▸ Từng từ:
曳踵 duệ chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lê gót. Đi lệt bệt, không nhấc nổi gót chân.

▸ Từng từ:
舉踵 cử chủng

Từ điển trích dẫn

1. Nhón gót chân lên. Nghĩa bóng: Trông ngóng. ◇ Liệt Tử : "Thiên hạ trượng phu nữ tử, mạc bất duyên cảnh cử chủng nhi nguyện an lợi chi" , (Hoàng đế ) Người ta đàn ông đàn bà, không ai là không dài cổ trông ngóng mong ước được an vui lợi lộc.
2. Dời gót ra đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón gót chân lên. Chỉ sự trông ngóng — Cử chỉ sự dời gót ra đi.

▸ Từng từ:
跂踵 xí chủng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón gót chân lên — Trông ngóng.

▸ Từng từ:
踵接 chủng tiếp

Từ điển trích dẫn

1. Gót chân nối nhau, kẻ sau nối gót người trước. Hình dung rất đông người đi đến. ◇ Tống sử : "Nhập thành, tuyên bố đức ý, bất lục nhất nhân, trung nguyên quy phụ giả chủng tiếp" , , , (Lí Hiển Trung truyện ) Vào thành, rao truyền ý nguyện thi hành ân đức, không giết một ai, người ở trung nguyên nối gót nhau theo về nườm nượp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm gót, ý nói rất đông người — Cũng chỉ sự nối bước, tiếp theo người trước.

▸ Từng từ:
踵武 chủng vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối gót, tiếp tục công nghiệp tiền nhân.

▸ Từng từ:
踵謝 chủng tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đích thân tới cảm ơn.

▸ Từng từ:
踵門 chủng môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đích thân tới nhà người ta.

▸ Từng từ:
踵事增華 chủng sự tăng hoa

Từ điển trích dẫn

1. Dựa theo người trước mà phụ họa, tăng thêm bổ ích.

▸ Từng từ:
踵決肘見 chủng quyết chửu kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giầy hở gót chân, áo rách thấy cả khuỷu tay, chỉ sự nghèo nàn rách rưới.

▸ Từng từ: