踏 - đạp
践踏 tiễn đạp

tiễn đạp

giản thể

Từ điển phổ thông

đạp, giày xéo

▸ Từng từ:
踏月 đạp nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm lên ánh trăng, ý nói đi chơi trong đêm trăng.

▸ Từng từ:
踏歌 đạp ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa hát vừa dậm chân làm nhịp.

▸ Từng từ:
踏牀 đạp sàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đồ để kê chân khi ngồi ghế.

▸ Từng từ:
踏青 đạp thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm lên cỏ xanh, chỉ cuộc đi chơi ngoài trời trong tiết Thanh minh. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lễ là Tảo mộ, hội là Đạp thanh «.

▸ Từng từ:
踐踏 tiễn đạp

tiễn đạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

đạp, giày xéo

▸ Từng từ:
腳踏車 cước đạp xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe đạp. § Cũng như "tự hành xa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe đạp bằng chân, tức xe đạp.

▸ Từng từ:
踏冰戲 đạp băng hí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trò chơi trượt trên tuyết.

▸ Từng từ: