跳 - khiêu, đào
乱跳 loạn khiêu

loạn khiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

nhảy tứ tung

▸ Từng từ:
亂跳 loạn khiêu

loạn khiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhảy tứ tung

▸ Từng từ:
跳動 khiêu động

Từ điển trích dẫn

1. Chấn động, dao động. ◎ Như: "nội tâm khiêu động" .

▸ Từng từ:
跳舞 khiêu vũ

Từ điển trích dẫn

1. Nhảy múa (theo điệu nhạc). § Cũng gọi là "vũ đạo" . ◇ Văn minh tiểu sử : "Chiêu liễu kỉ cá ca kĩ, khiêu vũ liễu bán điểm chung, khước hoa đáo bách thập khối dương tiền" , , (Đệ ngũ nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy múa — Ngày nay chỉ một thú giải trí Tây phương, trong đó đàn ông đàn bà từng cặp dìu nhau bước hoặc nhảy theo nhạc. Ta gọi là Nhảy đầm.

▸ Từng từ:
跳踉 khiêu lương

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "khiêu lương" .
2. Nhảy lên, khiêu dược, khiêu động. ◇ Hàn Dũ : "Ngôn vị tất, ngũ quỷ tương dữ trương nhãn thổ thiệt, khiêu lương yển phó" , , (Tống cùng văn ).
3. Ngang ngược, cường hoành. ◇ Lưu Cơ : "Kim Kinh kí thịnh ư nam, nhi Tần hựu khởi ư tây, Địch hựu khiêu lương ư bắc" , 西, (Xuân thu minh kinh , Tần phạt Tấn Địch xâm Tống Sở tử thái hầu thứ ư quyết hạc ).

▸ Từng từ: