距 - cự
差距 sai cự

sai cự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độ chênh lệch, độ khác biệt

▸ Từng từ:
拔距 bạt cự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên. Hơn người.

▸ Từng từ:
距角 cự giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc tinh độ cách xa ( elongation ).

▸ Từng từ:
距離 cự li

Từ điển trích dẫn

1. Cách nhau (về không gian hoặc thời gian). ◇ Đinh Linh : "Thuyền đáo khoan quảng đích hồ diện liễu, đô mạn mạn đãng trước, bỉ thử cự li đắc ngận cận, đại gia ngận phương tiện đích đàm khởi thoại lai" , , , 便 (Vi hộ , Đệ nhất chương).
2. Khoảng cách (độ dài về không gian hoặc thời gian). ◇ Sa Đinh : "Xuất phát đích thôn tử hòa thiết đạo chi gian đích cự li, chí đa bất quá lưỡng bách lí lộ" , (Quyên ai tập , Sấm quan lục ).
3. Chỉ sai biệt về phương diện nhận thức, cảm tình, v.v. ◇ Úc Đạt Phu : "Tha đồng tha đồng học trung gian đích cự li, nhất thiên nhất thiên đích viễn bối khởi lai" , (Trầm luân , Nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng cách ( distance ).

▸ Từng từ:
遠距 viễn cự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoảng cách xa.

▸ Từng từ:
鉤距 câu cự

Từ điển trích dẫn

1. Moi móc chuyện kín để xét án.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Moi móc chuyện kín để xét án.

▸ Từng từ: