hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
趾 ▸ từ ghép
趾 - chỉ
交趾
giao chỉ
交趾
giao chỉ
Từ điển trích dẫn
1. Thời Đường Nghiêu chỉ khu vực phía nam "Ngũ Lĩnh"
五
嶺
.
2. Thời Hán thiết lập quận "Giao Chỉ"
交
趾
, nguyên là vùng phía bắc "An Nam"
安
南
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một bộ lạc ở Bắc phần Việt Nam, vào thời Hùng Vương.
▸ Từng từ:
交
趾
基趾
cơ chỉ
基趾
cơ chỉ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là "cơ chỉ"
基
址
.
2. Nền móng, cơ sở của một kiến trúc. ◇ Tả truyện
左
傳
: "Xưng bổn trúc, trình thổ vật, nghị viễn nhĩ, lược cơ chỉ"
稱
畚
築
,
程
土
物
,
議
遠
邇
,
略
基
趾
(Tuyên Công thập nhất niên
宣
公
十
一
年
).
3. Tỉ dụ căn bổn của sự vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nền móng.
▸ Từng từ:
基
趾
玉趾
ngọc chỉ
玉趾
ngọc chỉ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gót ngọc, chỉ bước chân người khác.
▸ Từng từ:
玉
趾