ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
趣 - thú, xúc
打趣 đả thú
Từ điển trích dẫn
1. Giễu cợt, đùa cợt. § Cũng như "ngoạn tiếu" 玩笑. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cô nương hà khổ đả thú ngã. Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoan bãi liễu" 姑娘何苦打趣我. 我不過是心裡羨慕, 纔學著頑罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Cô nương hơi đâu mà cứ trêu chọc em thế? Chẳng qua thích thơ, em mới học để mà chơi đấy thôi.
▸ Từng từ: 打 趣
理趣 lí thú
Từ điển trích dẫn
1. Sự lí có ý nghĩa. ◇ Liệt nữ truyện 列女傳: "Mỗi dữ chư huynh luận kinh nghĩa, lí thú siêu viễn, chư huynh thâm dĩ thán phục" 每與諸兄論經義, 理趣超遠, 諸兄深以歎伏 (Lưu Thông thê Lưu Thị 劉聰妻劉氏).
2. Điều thú vị, sự thích thú, tình thú, hứng trí. ◎ Như: "diệc năng đắc san thủy lí thú" 亦能得山水理趣.
2. Điều thú vị, sự thích thú, tình thú, hứng trí. ◎ Như: "diệc năng đắc san thủy lí thú" 亦能得山水理趣.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lẽ vui thích.
▸ Từng từ: 理 趣