趣 - thú, xúc
乐趣 lạc thú

lạc thú

giản thể

Từ điển phổ thông

lạc thú, thú vui, niềm vui, khoái lạc

▸ Từng từ:
兴趣 hứng thú

hứng thú

giản thể

Từ điển phổ thông

hứng thú

▸ Từng từ:
志趣 chí thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi mà lòng dạ hướng về — Ta còn hiểu là để hết lòng hết dạ vào.

▸ Từng từ:
情趣 tình thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui thích trong lòng. Niềm vui thích.

▸ Từng từ:
意趣 ý thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều suy nghĩ và nỗi vui thích sâu kín trong lòng.

▸ Từng từ:
打趣 đả thú

Từ điển trích dẫn

1. Giễu cợt, đùa cợt. § Cũng như "ngoạn tiếu" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cô nương hà khổ đả thú ngã. Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoan bãi liễu" . , (Đệ tứ thập bát hồi) Cô nương hơi đâu mà cứ trêu chọc em thế? Chẳng qua thích thơ, em mới học để mà chơi đấy thôi.

▸ Từng từ:
有趣 hữu thú

hữu thú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hấp dẫn, lôi cuốn, thú vị

▸ Từng từ:
樂趣 lạc thú

lạc thú

phồn thể

Từ điển phổ thông

lạc thú, thú vui, niềm vui, khoái lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui thích.

▸ Từng từ:
沒趣 một thú

Từ điển trích dẫn

1. Không chịu được, không ra thể thống gì cả.
2. Không có thú vị gì hết. ◎ Như: "giá bộ điện ảnh chân thị một thú" .

▸ Từng từ:
理趣 lí thú

Từ điển trích dẫn

1. Sự lí có ý nghĩa. ◇ Liệt nữ truyện : "Mỗi dữ chư huynh luận kinh nghĩa, lí thú siêu viễn, chư huynh thâm dĩ thán phục" , , (Lưu Thông thê Lưu Thị ).
2. Điều thú vị, sự thích thú, tình thú, hứng trí. ◎ Như: "diệc năng đắc san thủy lí thú" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ vui thích.

▸ Từng từ:
生趣 sinh thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui thích trong cuộc sống.

▸ Từng từ:
興趣 hứng thú

hứng thú

phồn thể

Từ điển phổ thông

hứng thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảm thấy vui thích trong lòng.

▸ Từng từ:
趣味 thú vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui thích khi được hưởng điều gì.

▸ Từng từ:
趣聞 thú văn

Từ điển trích dẫn

1. Tin tức thú vị.

▸ Từng từ:
野趣 dã thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui trong cuộc sống thôn quê.

▸ Từng từ:
閒趣 nhàn thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui trong cuộc sống thảnh thơi.

▸ Từng từ:
雅趣 nhã thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui thanh cao.

▸ Từng từ: