贅 - chuế
贅壻 chuế tế

Từ điển trích dẫn

1. Người con trai ở gởi rể nơi nhà vợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chàng rể ở rể nhà vợ ( coi như con tin ).

▸ Từng từ:
贅子 chuế tử

Từ điển trích dẫn

1. Đem con bán cho người ta làm đầy tớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem con cái bán cho người khác để lấy tiền — Đứa con bị đem cầm bán.

▸ Từng từ:
贅文 chuế văn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ trong văn chương viết câu thừa thãi vô dụng hoặc viết chữ (tự thể) thừa bộ thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu văn thừa thãi vô ích.

▸ Từng từ:
贅疣 chuế vưu

chuế vưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bướu

Từ điển trích dẫn

1. Bướu, nhọt, mụt. ◇ Cát Hồng : "Do tảo sắt chi tích hồ y, nhi chuế vưu chi toàn hồ thể dã" , (Bão phác tử , Giao tế).
2. Tỉ dụ sự vật dư thừa vô dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bứu thịt thừa.

▸ Từng từ:
贅筆 chuế bút

Từ điển trích dẫn

1. Lời thừa, bút mực vô dụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời viết thêm ở dưới lá thư phần thừa ra của lá thư.

▸ Từng từ:
贅言 chuế ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói thừa, nhiều lời lặp lại một ý (tiếng Pháp: tautologie).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thừa, vô ích.

▸ Từng từ: