貿 - mậu
外貿 ngoại mậu

ngoại mậu

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoại thương, việc buôn bán với nước ngoài

▸ Từng từ: 貿
貿易 mậu dịch

mậu dịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

mậu dịch

Từ điển trích dẫn

1. Mua bán. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tam niên tiền đái liễu ta tư bổn, vãng kinh mậu dịch, phả đắc ta lợi tức" , 貿, (Quyển tam).
2. Thay đổi, biến dịch. ◇ Hán Thư : "Tức vị xuất nhập tam niên, tai biến sổ hàng, nhật nguyệt thất độ, tinh thần thác mậu, cao hạ mậu dịch, đại dị liên nhưng, đạo tặc tịnh khởi" , , , , 貿, , (Lí Tầm truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buôn bán trao đổi.

▸ Từng từ: 貿
國際貿易 quốc tế mậu dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc buôn bán trao đổi giữa nước này với nước khác.

▸ Từng từ: 貿
自由貿易 tự do mậu dịch

Từ điển trích dẫn

1. Tự do mua bán.

▸ Từng từ: 貿
世界貿易組織 thế giới mậu dịch tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. The World Trade Organization.

▸ Từng từ: 貿