ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
貫 - oan, quán
該貫 cai quán
Từ điển trích dẫn
1. Bao gồm thông suốt. ◇ Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: "Nhật dữ chư nho thảo luận kinh, sử, tính lí, âm dương, thuật số, mĩ bất cai quán" 日與諸儒討論經, 史, 性理, 陰陽, 術數, 靡不該貫 (Nguyên thành tông đại đức nguyên niên 元成宗大德元年).
2. Tương thông. ◇ Du Thành 俞成: "Nhược phù bố trí khai hạp, thủ vĩ cai quán, khúc chiết quan kiện, ý tứ thường tân, nhược phương nhược viên, nhược trường nhược đoản, đoạn tự hữu thành mô, bất khả tùy tha quy củ xích thốn tẩu dã" 若夫布置開闔, 首尾該貫, 曲折關鍵, 意思常新, 若方若圓, 若長若短, 斷自有成摹, 不可隨他規矩尺寸走也 (Hùynh tuyết tùng thuyết 螢雪叢說, Trần đồng phủ nghị luận tác văn chi pháp 陳同甫議論作文之法).
2. Tương thông. ◇ Du Thành 俞成: "Nhược phù bố trí khai hạp, thủ vĩ cai quán, khúc chiết quan kiện, ý tứ thường tân, nhược phương nhược viên, nhược trường nhược đoản, đoạn tự hữu thành mô, bất khả tùy tha quy củ xích thốn tẩu dã" 若夫布置開闔, 首尾該貫, 曲折關鍵, 意思常新, 若方若圓, 若長若短, 斷自有成摹, 不可隨他規矩尺寸走也 (Hùynh tuyết tùng thuyết 螢雪叢說, Trần đồng phủ nghị luận tác văn chi pháp 陳同甫議論作文之法).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bao gồm thông suốt. Như Cai bác.
▸ Từng từ: 該 貫
貫徹 quán triệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
quán triệt
Từ điển trích dẫn
1. Thông suốt. ◇ Lưu Nhân 劉因: "Quán triệt cổ kim" 貫徹古今 (Tuyên hóa đường kí 宣化堂記) Thông suốt xưa nay.
2. Triệt để, tới cùng.
3. Xuyên thấu. ◇ Huyền Trang 玄奘: "Nhân dĩ trường kích, quán triệt hung bối" 因以長戟, 貫徹胸背 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Phược Hát quốc 縛喝國) Liền lấy kích dài, xuyên thấu ngực qua lưng.
2. Triệt để, tới cùng.
3. Xuyên thấu. ◇ Huyền Trang 玄奘: "Nhân dĩ trường kích, quán triệt hung bối" 因以長戟, 貫徹胸背 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Phược Hát quốc 縛喝國) Liền lấy kích dài, xuyên thấu ngực qua lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu biết suốt hết tận nơi tận chỗ.
▸ Từng từ: 貫 徹
貫盈 quán doanh
貫通 quán thông
Từ điển trích dẫn
1. Xuyên suốt. ◎ Như: "giá điều cán đạo quán thông chỉnh cá thành thị" 這條幹道貫通整個城市.
2. Thông hiểu sự vật. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Giá Vương Miện thiên tính thông minh, niên kỉ bất mãn nhị thập tuế, tựu bả na thiên văn, địa lí, kinh sử thượng đích đại học vấn, vô nhất bất quán thông" 這王冕天性聰明, 年紀不滿二十歲, 就把那天文, 地理, 經史上的大學問, 無一不貫通 (Đệ nhất hồi).
2. Thông hiểu sự vật. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Giá Vương Miện thiên tính thông minh, niên kỉ bất mãn nhị thập tuế, tựu bả na thiên văn, địa lí, kinh sử thượng đích đại học vấn, vô nhất bất quán thông" 這王冕天性聰明, 年紀不滿二十歲, 就把那天文, 地理, 經史上的大學問, 無一不貫通 (Đệ nhất hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu biết suốt hết.
▸ Từng từ: 貫 通