貨 - hóa
內貨 nội hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng sản xuất trong nước.

▸ Từng từ:
出貨 xuất hóa

Từ điển trích dẫn

1. Lấy hàng hóa ra.
2. Chế tạo hóa vật.
3. Bỏ tiền ra. ◇ Sử Kí : "Xuất hóa giả trừ tội" (Bình chuẩn thư ) Bỏ tiền ra được miễn tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem hàng ra.

▸ Từng từ:
劣貨 liệt hóa

Từ điển trích dẫn

1. Thứ hàng xấu. ☆ Tương tự: "thứ hóa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hàng xấu.

▸ Từng từ:
售貨 thụ hóa

thụ hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

hàng hóa để bán

▸ Từng từ:
國貨 quốc hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng chế tạo trong nước.

▸ Từng từ:
外貨 ngoại hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật sản xuất ở nước ngoài, đem bán tại nước mình.

▸ Từng từ:
存貨 tồn hóa

tồn hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

kho hàng

▸ Từng từ:
寶貨 bảo hóa

Từ điển trích dẫn

1. Một loại hóa tệ ngày xưa.
2. Vật trân quý. Cũng phiếm chỉ vàng bạc tiền của. ◇ Phương Hiếu Nhụ : "Nhân duy vô dục, thị bảo hóa do ngõa lịch dã, thị xa mã như thảo giới dã" , , (Tĩnh trai kí ) Người không tham muốn thì coi vàng bạc như đá vụn, coi ngựa xe như rơm rác.
3. Tiếng chửi chế giễu khinh rẻ người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng quý, vật quý.

▸ Từng từ:
布貨 bố hóa

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi tiền tệ ngày xưa. ◇ Hán Thư : "Đại bố, thứ bố, đệ bố, tráng bố, trung bố, sai bố, hậu bố, ấu bố, yêu bố, tiểu bố. (...) Thị vi bố hóa thập phẩm" , , , , , , , , , . (...) (Thực hóa chí hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền tệ.

▸ Từng từ:
日貨 nhật hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng do người Nhật Bản chế tạo.

▸ Từng từ:
期貨 kỳ hóa

kỳ hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

hàng bán giao sau

▸ Từng từ:
洋貨 dương hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng ngoại quốc.

▸ Từng từ:
生貨 sinh hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng sống, chỉ các nguyên liệu chưa được chế tạo thành phẩm vật.

▸ Từng từ:
百貨 bách hóa

bách hóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

bách hóa, tạp hóa

▸ Từng từ:
行貨 hàng hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật bày bán.

▸ Từng từ:
貝貨 bối hóa

Từ điển trích dẫn

1. Tiền bạc bằng vỏ ngao vỏ hến thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc bằng vỏ hến thời cổ.

▸ Từng từ:
財貨 tài hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc và của cải.

▸ Từng từ:
貨品 hóa phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Phẩm vật để bán. ☆ Tương tự: "hóa vật" , "vật phẩm" .

▸ Từng từ:
貨布 hóa bố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại tiền tệ thời cổ.

▸ Từng từ:
貨幣 hóa tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc.

▸ Từng từ:
貨物 hóa vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng đem bán.

▸ Từng từ:
貨罰 hóa phạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trị tội bằng cách bắt nạp tiền. Tức phạt tiền.

▸ Từng từ:
貨車 hòa xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe chở hành. Xe hàng.

▸ Từng từ:
貴貨 quý hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật có giá trị — Ta còn hiểu là đáng yêu thích, đáng xem làm trọng.

▸ Từng từ:
雜貨 tạp hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng bán lặt vặt nhiều món.

▸ Từng từ:
黑貨 hắc hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng lậu thuế — Đồ ăn trộm.

▸ Từng từ:
龜貨 quy hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật quý, đồng bạc.

▸ Từng từ:
放財貨 phóng tài hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tiền của ra để đổi lấy lợi ích cho mình.

▸ Từng từ:
賠錢貨 bồi tiền hóa

Từ điển trích dẫn

1. Món hàng phải bù thêm tiền. § Chỉ người con gái lấy chồng, cha mẹ phải cho mang theo "trang liêm" (nữ trang, quần áo...) làm của hồi môn (tục lệ ngày xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món hàng phải bù thêm tiền. Chỉ người con gái. Vì thời xưa gả chồng cho con gái, lại phải cho con một món tiền hồi môn.

▸ Từng từ:
奇貨可居 kì hóa khả cư

Từ điển trích dẫn

1. Đồ vật, hàng hóa hiếm quý, có thể tích trữ để sau bán lại có nhiều lời. Điển lấy từ "Sử Kí" : "Lã Bất Vi" là một nhà buôn lớn ở Dương Địch, đi lại mua rẻ, bán đắt, trong nhà có hàng nghìn cân vàng. (...) Tử Sở là cháu của vua Tần, làm con tin ở chư hầu, xe ngựa, vật tiêu dùng chẳng được sẵn, ở cảnh cùng khốn có vẻ bực bội. Lã Bất Vi ở Hàm Đan trông thấy Tử Sở thương hại, nói: "Món hàng này lạ, có thể tích trữ được đây." ("Thử kì hóa khả cư" ). ◇Ấu học quỳnh lâm : "Sự hữu đại lợi, viết kì hóa khả cư" , (Quyển tam, Nhân sự loại ) Sự gì có lợi lớn, gọi là "kì hóa khả cư".
2. ☆ Tương tự: "đãi giá nhi cô" , "độn tích cư kì" .

▸ Từng từ:
本位貨幣 bổn vị hóa tệ

Từ điển trích dẫn

1. Giá trị tương đương giữa tiền và đơn vị dùng làm bản vị (vàng, bạc).

▸ Từng từ:
國際貨幣基金組織 quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. The International Monetary Fund.

▸ Từng từ: