財 - tài
八財 bát tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám loại của quý theo quan niệm xưa, gồm: Hạt trai, Ngà voi, Ngọc, Đá quý, Gỗ, Vàng, Da thú, Lông chim. Cũng có là tám loại vật liệu để chế thành đồ quý.

▸ Từng từ:
守財 thủ tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ của. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Cũng bất qua giữ tài chi lỗ «.

▸ Từng từ:
家財 gia tài

Từ điển trích dẫn

1. Tiền bạc, của cải trong nhà. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vệ Hoằng tận xuất gia tài, trí bạn y giáp kì phan" , (Đệ ngũ hồi) Vệ Hoằng đem hết cả gia tài, sắm sửa áo giáp, cờ quạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc của cải trong nhà.

▸ Từng từ:
橫財 hoạnh tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền của có được một cách không chánh đáng ( được bạc, ăn hối lộ… ).

▸ Từng từ:
母財 mẫu tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền vốn. Của cải làm vốn.

▸ Từng từ:
理財 lí tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt việc tiền bạc — Cũng có nghĩa là thích chuyện tiền bạc.

▸ Từng từ:
生財 sinh tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra của cải, tạo ra tiền lời.

▸ Từng từ:
發財 phát tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm được nhiều tiền của.

▸ Từng từ:
破財 phá tài

phá tài

phồn thể

Từ điển phổ thông

phí của

▸ Từng từ:
積財 tích tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa tiền của.

▸ Từng từ:
經財 kinh tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt công việc buôn bán để sinh lợi.

▸ Từng từ:
耗財 hao tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốn kém tiền bạc.

▸ Từng từ:
財主 tài chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có của cải tiền bạc.

▸ Từng từ:
財交 tài giao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chơi với nhau vì tiền bạc lợi lộc.

▸ Từng từ:
財利 tài lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền của và tất cả những gì đem lại lợi ích cho mình.

▸ Từng từ:
財富 tài phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung của cải.

▸ Từng từ:
財政 tài chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc coi sóc tiền bạc vật dụng trong một nước.

▸ Từng từ:
財源 tài nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nguồn cung cấp tiền bạc của cải trong nước.

▸ Từng từ:
財產 tài sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc của cải.

▸ Từng từ:
財神 tài thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần coi về tiền bạc, có thể đem lại tiền bạc cho người — Chỉ người nhà giàu chỉ biết giữ của.

▸ Từng từ:
財貨 tài hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc và của cải.

▸ Từng từ:
財迷 tài mê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc say sưa vì tiền của.

▸ Từng từ:
財閥 tài phiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn nhà giàu lớn đem tiền bạc tạo thành thế lực trong nước.

▸ Từng từ:
錢財 tiền tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc của cải. Tục ngữ: » Phóng tiền tài thu nhân tâm «.

▸ Từng từ:
放財貨 phóng tài hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tiền của ra để đổi lấy lợi ích cho mình.

▸ Từng từ:
財政部 tài chính bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan trung ương của chính phủ, coi việc tiền bạc của quốc gia.

▸ Từng từ:
仗義疏財 trượng nghĩa sơ tài

Từ điển trích dẫn

1. Trọng nghĩa lí, coi thường tiền của. ◇ Thủy hử truyện : "Nhân đô thuyết trượng nghĩa sơ tài, chuyên nhất kết thức thiên hạ hảo hán, cứu trợ tao phối đích nhân, thị cá hiện thế đích Mạnh Thường Quân" , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Mọi người đều nói ông này trọng nghĩa khinh tài, một lòng tìm kết giao với các hảo hán trong thiên hạ, cứu giúp người bị đi đày, đúng là một bậc Mạnh Thường Quân đời nay.

▸ Từng từ: