豹 - báo
豹略 báo lược

Từ điển trích dẫn

1. Mưu mẹo của con báo. Chỉ tài dùng binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu mẹo của con báo. Chỉ tài dùng binh ẩn hiện ( vì con báo nhiều mưu lược ).

▸ Từng từ:
豹變 báo biến

Từ điển trích dẫn

1. Con báo thì nhỏ, mà thành con cọp. Chỉ người nghèo hèn thành phú quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con báo thì nhỏ, mà thành con cọp. Chỉ người nghèo hèn mà thành phú quý.

▸ Từng từ:
豹隱 báo ẩn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống trong rừng núi, như con báo dấu mình. Chỉ sự sống nhàn ở ẩn.

▸ Từng từ:
豹騎 báo kị

Từ điển trích dẫn

1. Quân cưỡi ngựa mạnh như con báo. Chỉ kị binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân cưỡi ngựa mạnh như con báo. Một tên chỉ kị binh.

▸ Từng từ:
豹死留皮 báo tử lưu bì

Từ điển trích dẫn

1. Con báo chết còn để lại được bộ da. Ý nói người sống phải làm được điều gì để khi chết còn lại tiếng thơm. ◎ Như: "báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con báo chết còn để lại được bộ da của nó, ý nói người sống phải làm được điều gì để khi chết để lại được tiếng thơm.

▸ Từng từ: