豫 - dự, tạ
不豫 bất dự

Từ điển trích dẫn

1. Không tính trước, không chuẩn bị.
2. Không được vui lòng.
3. Không thư thái, không khỏe. § Vua đau ốm gọi là "bất dự" .

▸ Từng từ:
犹豫 do dự

do dự

giản thể

Từ điển phổ thông

không quyết đoán, do dự (nguyên là tên 2 con thú, tính đa nghi)

▸ Từng từ:
猶豫 do dự

do dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

không quyết đoán, do dự (nguyên là tên 2 con thú, tính đa nghi)

Từ điển trích dẫn

1. Chần chừ, không quả quyết. ◇ Khuất Nguyên : "Tâm do dự nhi hồ nghi hề, dục tự thích nhi bất khả" , (Li Tao ). § Nhượng Tống dịch thơ: Mình khuây khỏa lấy mình chẳng nổi, Lòng hồ nghi trăm mối vấn vương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngần ngừ không quyết.

▸ Từng từ:
豫價 dự giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói thách, nói giá cao để người mua phải mua đắt, mình được lời nhiều.

▸ Từng từ:
豫怠 dự đãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng ham vui.

▸ Từng từ:
豫科 dự khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóa học chuẩn bị để học nghành chuyên môn.

▸ Từng từ:
豫算 dự toán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính trước, sắp đặt trước.

▸ Từng từ:
豫約 dự ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hẹn trước với nhau, khi việc chưa xẩy ra.

▸ Từng từ:
豫言 dự ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói trước việc xảy ra. Tiên tri. Chẳng hạn Dự ngôn giả ( nhà tiên tri ).

▸ Từng từ:
豫附 dự phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui lòng tuân theo.

▸ Từng từ:
遊豫 du dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong chơi vui vẻ.

▸ Từng từ: