ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
豫 - dự, tạ
猶豫 do dự
Từ điển phổ thông
không quyết đoán, do dự (nguyên là tên 2 con thú, tính đa nghi)
Từ điển trích dẫn
1. Chần chừ, không quả quyết. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tâm do dự nhi hồ nghi hề, dục tự thích nhi bất khả" 心猶豫而狐疑兮, 欲自適而不可 (Li Tao 離騷). § Nhượng Tống dịch thơ: Mình khuây khỏa lấy mình chẳng nổi, Lòng hồ nghi trăm mối vấn vương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngần ngừ không quyết.
▸ Từng từ: 猶 豫