讚 - tán
唄讚 bại tán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăng sĩ cùng nhau đọc kệ tán dương Phật pháp.

▸ Từng từ:
祝讚 chúc tán

Từ điển trích dẫn

1. Khấn xin, hướng tới thần minh cầu xin phúc lành. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Sở dĩ ngã thỉnh liễu giá bạch tiền, ba ba nhi đích hòa Lâm cô nương thuyết phiền liễu tha lai, thế ngã thiêu liễu chúc tán" , , (Đệ ngũ thập bát hồi) Vì thế tôi đưa giấy tiền, nhờ Lâm cô nương nói với chị ấy thay tôi đem đốt và khấn hộ.

▸ Từng từ:
讚助 tán trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
讚同 tán đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi và bày tỏ sự bằng lòng.

▸ Từng từ:
讚成 tán thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi và giúp đỡ cho để nên việc.

▸ Từng từ:
讚揚 tán dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi.

▸ Từng từ:
讚歎 tán thán

tán thán

phồn thể

Từ điển phổ thông

khen ngợi, ca ngợi

▸ Từng từ:
讚歡 tán hoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ ngợi khen.

▸ Từng từ:
讚理 tán lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ công việc — Tên một chức quan thời xưa. Nguyễn Công Trứ từng giữ chức Tân lí Cơ vụ ở Trấn Tây ( Cao miên ).

▸ Từng từ:
讚禮 tán lễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giúp việc tiếp khách trong các dịp hội họp tiệc tùng.

▸ Từng từ:
讚美 tán mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi.

▸ Từng từ:
讚襄 tán tương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan võ thời xưa.

▸ Từng từ:
讚許 tán hứa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tán đồng .

▸ Từng từ:
讚頌 tán tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi.

▸ Từng từ: