謠 - dao
歌謠 ca dao

ca dao

phồn thể

Từ điển phổ thông

ca dao

Từ điển trích dẫn

1. Bài có vần có nhạc có thể hát tấu được gọi là "ca" ; không có nhạc khúc gọi là "dao" . ◇ Hán Thư : "Tự Hiếu Vũ lập nhạc phủ nhi thải "ca dao", ư thị hữu đại Triệu chi "âu", Tần Sở chi "phong", giai cảm ư ai lạc, duyên sự nhi phát, diệc khả dĩ quan phong tục, tri bạc hậu vân" , , , , , , (Nghệ văn chí ).
2. Bài hát, câu hát lưu truyền trong dân gian. ◎ Như: "hương thổ ca dao" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát, câu hát lưu truyền lâu đời trong dân gian.

▸ Từng từ:
童謠 đồng dao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát của trẻ con.

▸ Từng từ:
謠俗 dao tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có nghĩa như Phong tục.

▸ Từng từ:
謠傳 dao truyền

dao truyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

tin đồn, lời đồn nhảm

▸ Từng từ:
謠言 dao ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời hát truyền tụng trong dân gian — Lời đồn đại. Lời nói vô bằng cứ.

▸ Từng từ:
風謠 phong dao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài hát ngắn lưu truyền trong nhân gian, mô tả nếp sống theo thói quen có từ lâu đời của một vùng, một nước.

▸ Từng từ:
造謠言 tạo dao ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tung ra lời đồn đại.

▸ Từng từ: