謁 - yết
干謁 can yết

Từ điển trích dẫn

1. Yết kiến người có quyền thế để mưu cầu bổng lộc địa vị. ◇ Đỗ Phủ : "Độc sỉ sự can yết, Ngột ngột toại chí kim" , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Chỉ hổ thẹn phải cầu cạnh người quyền thế, Cho đến nay vẫn khó khăn khổ sở không thôi.

▸ Từng từ:
拜謁 bái yết

Từ điển trích dẫn

1. Bái kiến. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Huynh trưởng lưỡng thứ thân vãng bái yết, kì lễ thái quá hĩ" , (Đệ tam thập bát hồi) Huynh trưởng đã hai lần thân đến bái kiến, lễ nghi như vậy là quá lắm rồi. § Lời Quan Công nói với Lưu Huyền Đức sau hai lần xin yết kiến Khổng Minh mà chưa gặp.
2. Lễ bái, chiêm ngưỡng. ◎ Như: "triêu tịch bái yết" sớm chiều lễ bái.

▸ Từng từ:
版謁 bản yết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được gặp, nói về ông quan này xin được gặp vị quan khác, lúc xin gặp thì đưa cái hốt cầm tay của mình vào trước, trên có ghi tên họ chức vụ ( tương tự như clối đưa danh thiếp ngày nay ).

▸ Từng từ:
謁吿 yết cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin nghỉ ngơi. Xin được nghỉ làm việc vì bệnh tật hoặc lí do nào khác ( nói về quan lại ).

▸ Từng từ:
謁舍 yết xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà khách của quan ( những người muốn yết kiến quan thì ngồi đợi ở đó ).

▸ Từng từ:
謁見 yết kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới thăm hỏi, gặp mặt người trên.

▸ Từng từ:
謁選 yết tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về trình diện quan trên để được bổ nhiệm ( nói về quan lại thời xưa ).

▸ Từng từ: