諷 - phúng
嘲諷 trào phúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sự cười cợt để chế nhạo, đả kích.

▸ Từng từ:
諷刺 phúng thích

phúng thích

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Châm biếm, trào phúng. § Dùng phương thức kín đáo chế nhạo chỉ trích. ◎ Như: "giá thị nhất bộ phúng thứ xã hội loạn tượng đích điện ảnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời bóng gió xa xôi để chỉ trích một người, đả kích một sự việc, để châm chọc điều chướng tai gai mắt.

▸ Từng từ:
諷勸 phúng khuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời bóng gió khuyên răn.

▸ Từng từ:
諷詠 phúng vịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm văn thơ rồi đọc lên để nói về cảnh vật, sự việc. Như: Ngâm vịnh.

▸ Từng từ:
諷諫 phúng gián

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời bóng gió để cản ngăn.

▸ Từng từ:
譏諷 cơ phúng

Từ điển trích dẫn

1. Chê cười phúng thích. § Cũng như "phúng thích" , "trào lộng" , "trào tiếu" . Trái với "xưng tán" .

▸ Từng từ: