諱 - húy
國諱 quốc húy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị vua đang tại vị.

▸ Từng từ:
忌諱 kị húy

Từ điển trích dẫn

1. Kiêng kị, ẩn tránh ngôn ngữ hoặc không làm cử động nào đó. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhân gia hoàn một nã tiến cá thập ma lai, tựu thuyết sử bất đắc, bất can bất tịnh đích đông tây kị húy, giá thiêu chỉ đảo bất kị húy?" , 使, 西, (Đệ lục thập hồi) Có những cái người ta chưa mang đến mà nó đã nói ngay là không dùng được, không sạch sẽ, kiêng kị này nọ, thế thì đốt giấy tiền không kiêng kị à?
2. Chỉ giấm ("thố" ) (phương ngôn phương Bắc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấm, tránh gọi tên người đã chết ( để tỏ lòng kính trọng ).

▸ Từng từ:
犯諱 phạm húy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không tránh tên của người trên.

▸ Từng từ:
諱名 húy danh

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, tránh gọi tên bậc tôn trưởng để tỏ lòng tôn kính, gọi là "húy danh" . ◇ Mạnh Tử : "Húy danh bất húy tính, tính sở đồng dã, danh sở độc dã" , , (Tận tâm hạ ) Kiêng tên không kiêng họ, họ thì có chung, tên chỉ có một.

▸ Từng từ:
諱忌 húy kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiêng tránh.

▸ Từng từ:
諱日 húy nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày giỗ người quá cố.

▸ Từng từ: