ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
諛 - du
阿諛 a du
Từ điển trích dẫn
1. Siểm nịnh, bợ đỡ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô sanh vi Viên thị thần, tử vi Viên thị quỷ, bất tự nhữ bối sàm siểm a du chi tặc" 吾生為袁氏臣, 死為袁氏鬼, 不似汝輩讒諂阿諛之賊 (Đệ tam thập nhị hồi) Ta sống làm tôi họ Viên, chết làm ma họ Viên, không như lũ chúng mày là những thằng a dua nịnh hót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hùa theo mà nịnh bợ, ta thường đọc trại thành » A dua «; ta còn hiểu là hùa theo, bắt chước theo.
▸ Từng từ: 阿 諛