課 - khóa
功課 công khóa

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, khảo hạch kết quả, thành tích của thuộc hạ, gọi là "công khóa" .
2. Phật giáo thuật ngữ: Chỉ việc mỗi ngày tụng kinh, xướng tán, trì chú, v.v.
3. Mượn chỉ các sự việc phải làm mỗi ngày.
4. Các việc làm theo thứ tự đã quy định. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chánh thuyết trước, cát thì dĩ đáo, thỉnh Bảo Ngọc xuất khứ, phần hóa tiền lương, tán phúc, công khóa hoàn tất, phương tiến thành hồi gia" , , , , , , (Đệ bát thập hồi) Đương nói thì đến giờ làm lễ. Họ mời Bảo Ngọc ra rót rượu, đốt vàng, cúng tán phúc. Các nghi lễ xong xuôi, Bảo Ngọc mới vào thành về nhà.
5. Bài học, bài tập (quy định cho học sinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung bài vở, việc học hành.

▸ Từng từ:
學課 học khóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài học — Thời hạn học tập được ấn định sẵn.

▸ Từng từ:
官課 quan khóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế má do triều đình, nhà nước ấn định.

▸ Từng từ:
授課 thụ khóa

thụ khóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

dạy dỗ, truyền đạt

▸ Từng từ:
操課 thao khóa

thao khóa

phồn thể

Từ điển phổ thông

bài tập luyện

▸ Từng từ:
日課 nhật khóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài vở học hàng ngày.

▸ Từng từ:
溫課 ôn khóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học lại bài vở cũ — Bài học lại.

▸ Từng từ:
罷課 bãi khóa

Từ điển trích dẫn

1. Bỏ khóa học. § Giáo sư, học sinh hoặc sinh viên bỏ khóa học để biểu thị, đòi hỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ học.

▸ Từng từ:
課文 khóa văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài học ở nhà trường.

▸ Từng từ:
課本 khóa bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách để học trong trường. Tức sách giáo khoa.

▸ Từng từ:
課業 khóa nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc học tập, bài vở trong trường.

▸ Từng từ:
課生 khóa sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đang theo học.

▸ Từng từ:
課程 khóa trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tự trong thời gian học tập, tức chương trình học tập.

▸ Từng từ:
鹽課 diêm khóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế muối.

▸ Từng từ:
學課錢 học khóa tiền

Từ điển trích dẫn

1. Học phí. ◇ Vũ Hán Thần : "Dữ nhân gia phùng phá bổ trán, tẩy y quát thường, mịch đích ta đông tây lai dữ giá hài nhi tố học khóa tiền" , , 西 (Lão sanh nhi , Tiết tử ) Khâu vá giặt giũ quần áo cho nhà người ta, kiếm chút gì cho con làm học phí.

▸ Từng từ:
課虚錄 khóa hư lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách nghiên cứu về đạo Phật, tác giả là vua Trần Thái Tông.

▸ Từng từ: