誦 - tụng
嘆誦 thán tụng

Từ điển trích dẫn

1. Ngâm tụng. ◇ Lệ Thích : "Thùy lưu ức tải, thế thế thán tụng" , (Hán ti lệ giáo úy dương mạnh văn thạch môn tụng ).

▸ Từng từ:
歌誦 ca tụng

Từ điển trích dẫn

1. Ca hát, ngâm tụng. ◇ Tả truyện : "Thính dư nhân chi tụng" 輿 (Hi Công nhị thập bát niên ). § "Đỗ Dự" chú: "Khủng chúng úy hiểm, cố thính kì ca tụng" , E rằng chúng nhân lo sợ, nên nghe họ ca hát.
2. Ca ngợi. § Cũng viết là "ca tụng" . ◇ Hậu Hán Thư : "Sử bách tính ca tụng, sử quan kỉ đức" 使, (Hà Xưởng truyện ) Khiến cho trăm họ ca ngợi, quan sử ghi chép ân đức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi.

▸ Từng từ:
背誦 bối tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay lưng mà đọc, tức đọc thuộc lòng.

▸ Từng từ:
記誦 ký tụng

ký tụng

phồn thể

Từ điển phổ thông

học thuộc lòng

▸ Từng từ:
誦念 tụng niệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách Phật và đọc tên chư Phật.

▸ Từng từ:
誦經 tụng kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách nhà Phật. Đoạn trường tân thanh : » Cho nàng ra đó giữ chùa tụng kinh «.

▸ Từng từ: