誥 - cáo
制誥 chế cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ chiếu phép lệnh vua, hoặc điều vua cần nói với quan lại hay thần dân — Loại văn riêng dùng vào việc ghi chép lệnh vua.

▸ Từng từ:
宣誥 tuyên cáo

tuyên cáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

tuyên cáo, tuyên bố

▸ Từng từ:
誥命 cáo mệnh

Từ điển trích dẫn

1. Chiếu lệnh triều đình phong tước vị.
2. Phụ nữ được phong hiệu. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Ngã nhi kim thị yếu tố quan đích, nhĩ tựu thị cáo mệnh phu nhân" , (Đệ nhị thập hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ văn phong tước vị cho quan.

▸ Từng từ:
誥封 cáo phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua ban tước vị cho bề tôi.

▸ Từng từ:
誥授 cáo thụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cáo phong , Cáo tặng .

▸ Từng từ:
誥贈 cáo tặng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cáo phong .

▸ Từng từ: