誕 - đản
佛誕 phật đản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày sinh của Phật ( 8 tháng 4 âm lịch, nay sửa là rằm ).

▸ Từng từ:
夀誕 thọ đản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ mừng sinh nhật của người già.

▸ Từng từ:
怪誕 quái đản

quái đản

phồn thể

Từ điển phổ thông

quái đản, quái dị, kỳ lạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng, không có thật.

▸ Từng từ:
放誕 phóng đản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính tình buông thả, ăn nói bậy bạ.

▸ Từng từ:
聖誕 thánh đản

Từ điển trích dẫn

1. Ngày sinh của bậc thần, của vị giáo chủ (Khổng Tử, đức Phật, Bồ Tát, đức chúa Gia Tô...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày sinh của bậc thần, của vị giáo chủ.

▸ Từng từ:
誑誕 cuống đản

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói láo, viển vông không thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói láo, bịa đặt.

▸ Từng từ:
誕日 đản nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày sinh. Cũng như sinh nhật.

▸ Từng từ:
誕生 đản sinh

đản sinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Ra đời, xuất sinh. § Thường dùng cho bậc thánh nhân. ◇ Hậu Hán Thư : "Hoàng thiên thụ mệnh, đản sanh thánh minh" , (Lương Thống truyện ).
2. Phát minh, sản sinh. ◎ Như: "hoạt tự ấn loát thuật đản sanh ư thập nhất thế kỉ đích Trung Quốc" kĩ thuật in dùng chữ rời được phát minh vào thế kỉ thứ mười một ở Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sinh ra, được đẻ ra. Thường dùng cho bậc thánh nhân.

▸ Từng từ:
誕節 đản tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ giánh sinh ( của Chúa Hài đồng ).

▸ Từng từ:
誕言 đản ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói láo, nói dối.

▸ Từng từ:
佛誕日 phật đản nhật

Từ điển trích dẫn

1. Ngày lễ kỉ niệm sinh nhật của đức Phật "Thích Ca Mâu Ni" . § Cũng gọi là "Phật đản tiết" .

▸ Từng từ:
聖誕節 thánh đản tiết

Từ điển trích dẫn

1. Lễ Giáng Sinh (tiếng Pháp: Noël).

▸ Từng từ: