誓 - thệ
宣誓 tuyên thệ

tuyên thệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuyên thệ, thề, hứa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc lớn lời thề của mình trước đám đông.

▸ Từng từ:
發誓 phát thệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lên lời thề thốt.

▸ Từng từ:
約誓 ước thệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thề hẹn. Thơ Tản Đà: » Sơn hải hỡi ai người ước thệ «.

▸ Từng từ:
誓師 thệ sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân lính thề liều mình đánh giặc trước khi ra trận — Lễ tế cáo trời đất trước toàn quân trước khi đánh giặc. Đoạn trường tân thanh : » Thệ sư kể hết mọi lời «.

▸ Từng từ:
誓海 thệ hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trỏ xuống biển mà thề, bao giờ biển cạn thì lời thề mới phai. Đoạn trường tân thanh : » Để lời thệ hải minh sơn «.

▸ Từng từ:
誓約 thệ ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thề hẹn.

▸ Từng từ:
賭誓 đổ thệ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "đổ chú" .

▸ Từng từ:
誓海盟山 thệ hải minh sơn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ non thề biển. § Dùng để biểu thị tình ái chân thành. ◇ Quần âm loại tuyển : "Hoàng thiên tại thượng, chiếu chứng lưỡng tâm tri, thệ hải minh san, vĩnh bất di" , , (Ngọc trâm kí , Từ cấu tư tình ).

▸ Từng từ: