詳 - dương, tường
不詳 bất tường

bất tường

phồn thể

Từ điển phổ thông

không rõ ràng

Từ điển trích dẫn

1. Không rõ. ◇ Đào Uyên Minh : "Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự" , (Ngũ liễu tiên sanh truyện ) Tiên sinh không biết là người xứ nào, cũng không rõ tên họ gì.
2. Không hết, không tường tận (thường dùng trong thư từ).

▸ Từng từ:
安詳 an tường

an tường

phồn thể

Từ điển phổ thông

điềm tĩnh, trầm tĩnh

▸ Từng từ:
未詳 vị tường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa rõ. Chưa biết rõ.

▸ Từng từ:
端詳 đoan tường

Từ điển trích dẫn

1. Kĩ càng, cẩn thận. ◇ Quan Hán Khanh : "Đại cương lai âm dương thiên hữu chuẩn, trạch nhật yêu đoan tường" , (Ngọc kính đài , Đệ nhất chiệp).
2. Đoan trang, hiền thục. ◇ Tây sương kí 西: "Đại nhân gia cử chỉ đoan tường, toàn một na bán điểm nhi khinh cuồng" , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Bóng dáng thực con nhà lịch sự, Trăm phần không lẫn nửa trai lơ!
3. Xem xét, liệu lường. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất diện thuyết, nhất diện tế tế đoan tường liễu bán nhật" , (Đệ tứ nhất hồi).
4. Đầu cuối, ngọn nguồn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Yêu tri đoan tường, thả thính hạ hồi phân giải" , (Đệ nhị thập hồi).

▸ Từng từ:
精詳 tinh tường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rõ ràng, biết rất rõ.

▸ Từng từ:
詳呈 tường trình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ cho người trên biết.

▸ Từng từ:
詳盡 tường tận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rõ hết sự việc.

▸ Từng từ:
詳述 tường thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kể rõ lại sự việc.

▸ Từng từ:
諳詳 am tường

Từ điển trích dẫn

1. Hiểu biết tường tận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu thật rõ ràng.

▸ Từng từ: