詐 - trá
刁詐 điêu trá

Từ điển trích dẫn

1. Gian dối, giảo hoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian dối.

▸ Từng từ:
奸詐 gian trá

Từ điển trích dẫn

1. Gian xảo dối trá. ◇ Tây du kí 西: "Tha cực gian trá, nhược phóng liễu tha, khủng sanh ác niệm" , , (Đệ tứ thập tam hồi) Thằng nầy gian trá vô cùng, nếu thả ra sợ nó có ý ác.
2. ☆ Tương tự: "điêu hoạt" , "gian hoạt" , "giảo hoạt" , "gian xảo" , "gian hiểm" , "xảo trá" , "hiểm trá" , "âm hiểm" , "ngân hoạt" .
3. ★ Tương phản: "lão thật" , "trung thật" , "xích thành" , "thành khẩn" , "thành thật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối gạt.

▸ Từng từ:
巧詐 xảo trá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xảo quyệt .

▸ Từng từ:
敲詐 xao trá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời lẽ dối trá mượn cớ để hỏi vay tiền bạc của người khác.

▸ Từng từ:
智詐 trí trá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả dối, nhiều mưu mẹo lừa người.

▸ Từng từ:
欺詐 khi trá

khi trá

phồn thể

Từ điển phổ thông

lừa đảo, gian lận, bịp bợm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian dối lừa gạt không thành thật.

▸ Từng từ:
瞞詐 man trá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả dối để lừa người khác.

▸ Từng từ:
詐僞 trá ngụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả dối.

▸ Từng từ:
詐狂 trá cuồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả điên rồ.

▸ Từng từ:
詐病 trá bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả đau yếu để tránh việc.

▸ Từng từ:
詐降 trá hàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả thua, xin theo về để dễ làm phản.

▸ Từng từ:
諂詐 siểm trá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả dối để nịnh hót người khác.

▸ Từng từ:
兵不厭詐 binh bất yếm trá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc chiến tranh thì không ngại việc lừa dối.

▸ Từng từ:
爾虞我詐 nhĩ ngu ngã trá

Từ điển trích dẫn

1. Ngươi lừa đảo ta bịp bợm (tráo trở lẫn nhau để thủ lợi).
2. ☆ Tương tự: "câu tâm đấu giác" .
3. ★ Tương phản: "phi can lịch đảm" , "thôi tâm trí phúc" , "thôi thành tương kiến" , "can đảm tương chiếu" , "tương an vô sự" .

▸ Từng từ: