ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
訪 - phóng, phỏng
採訪 thái phỏng
覓訪 mịch phỏng
訪問 phóng vấn
Từ điển phổ thông
phỏng vấn
Từ điển trích dẫn
1. Xin chỉ dạy. ◇ Tả truyện 左傳: "Triêu dĩ thính chánh, trú dĩ phỏng vấn" 朝以聽政, 晝以訪問 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年).
2. Hỏi tra, tìm tòi.
3. Bái phỏng. ◇ Tây du kí 西遊記: "Đáo Trường An thành nội, phỏng vấn nhất phiên" 到長安城內, 訪問一番 (Đệ thập hồi).
2. Hỏi tra, tìm tòi.
3. Bái phỏng. ◇ Tây du kí 西遊記: "Đáo Trường An thành nội, phỏng vấn nhất phiên" 到長安城內, 訪問一番 (Đệ thập hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hỏi han tìm biết.
▸ Từng từ: 訪 問