訪 - phóng, phỏng
來訪 lai phỏng

lai phỏng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đến thăm

▸ Từng từ:
回訪 hồi phỏng

hồi phỏng

phồn thể

Từ điển phổ thông

trở lại thăm, trở về thăm lại

▸ Từng từ:
察訪 sát phỏng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét dọ hỏi để biết rõ sự việc.

▸ Từng từ:
尋訪 tầm phỏng

tầm phỏng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm hỏi, đến thăm ai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm thăm hỏi.

▸ Từng từ:
廉訪 liêm phóng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chức quan xét xử kiện tụng ở địa phương Trung Hoa thời trước — Ngày nay chỉ cơ quan cảnh sát.

▸ Từng từ:
拜訪 bái phỏng

bái phỏng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm hỏi

▸ Từng từ:
採訪 thái phỏng

thái phỏng

phồn thể

Từ điển phổ thông

che đậy tin tức, bưng bít, giữ kín

▸ Từng từ:
覓訪 mịch phỏng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hỏi.

▸ Từng từ:
訪事 phóng sự

phóng sự

phồn thể

Từ điển phổ thông

phóng sự (nhà báo được đặt ở đâu đó để lấy thông tin)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi về việc xảy ra — Ngày nay ta còn hiểu là bài báo thuật lại sự việc xảy ra.

phỏng sự

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phóng sự. Vần Phóng.

▸ Từng từ:
訪友 phỏng hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hiểu tin tức bạn bè.

▸ Từng từ:
訪古 phỏng cổ

Từ điển trích dẫn

1. Tìm tòi cổ tích. ◇ Tống sử : "Du danh sơn đại xuyên, sưu kì phóng cổ" , (Trịnh Tiều truyện ) Đi thăm núi nổi tiếng, xem sông lớn, sưu tầm sự vật lạ, tìm tòi cổ tích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hiểu việc xưa.

▸ Từng từ:
訪員 phóng viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc cho tòa báo, hoặc đài truyền thanh, truyền hình, có nhiệm vụ đi tìm kiếm hỏi han sự thật về một vấn đề, hoặc một việc xảy ra.

▸ Từng từ:
訪問 phóng vấn

phóng vấn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi han tìm kiếm sự thật. Cũng đọc: Phỏng vấn.

phỏng vấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

phỏng vấn

Từ điển trích dẫn

1. Xin chỉ dạy. ◇ Tả truyện : "Triêu dĩ thính chánh, trú dĩ phỏng vấn" , (Chiêu Công nguyên niên ).
2. Hỏi tra, tìm tòi.
3. Bái phỏng. ◇ Tây du kí 西: "Đáo Trường An thành nội, phỏng vấn nhất phiên" , (Đệ thập hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi han tìm biết.

▸ Từng từ:
訪察 phỏng sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hỏi xem xét sự việc.

▸ Từng từ:
訪拿 phỏng nã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi han tìm kiếm để bắt giữ.

▸ Từng từ:
訪質 phỏng chất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi kĩ.

▸ Từng từ: