訟 - tụng
折訟 chiết tụng

Từ điển trích dẫn

1. Phán quyết tố tụng án kiện. ☆ Tương tự: "chiết ngục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chiếc ngục .

▸ Từng từ:
敗訟 bại tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa kiện. Như Bại tố.

▸ Từng từ:
爭訟 tranh tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa kiện nhau để giành lẽ phải.

▸ Từng từ:
獄訟 ngục tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc thưa kiện, tranh chấp.

▸ Từng từ:
聼訟 thính tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe kiện cáo để xét xử.

▸ Từng từ:
訟庭 tụng đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi xét việc thưa kiện. Đoạn trường tân thanh : » Hỏi ông, ông mắc tụng đình «.

▸ Từng từ:
訟費 tụng phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc tiêu dùng vào việc thưa kiện.

▸ Từng từ:
訴訟 tố tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa kiện tại tòa.

▸ Từng từ:
詞訟 từ tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ trong việc kiện cáo.

▸ Từng từ:
雜訟 tạp tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc thưa kiện lặt vặt.

▸ Từng từ: