觸 - xúc
感觸 cảm xúc

Từ điển trích dẫn

1. Tình tự phát sinh trong lòng do tiếp xúc với sự vật bên ngoài. ☆ Tương tự: "cảm giác" , "cảm tưởng" , "cảm thụ" , "cảm ứng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Va chạm với ngoại vật mà rung động trong lòng.

▸ Từng từ:
接觸 tiếp xúc

tiếp xúc

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếp xúc, tiếp giáp, chạm

Từ điển trích dẫn

1. Đụng, chạm. ◎ Như: "thủ chỉ bất yếu tiếp xúc thương khẩu" .
2. Qua lại, giao vãng. ◎ Như: "chánh phủ quan viên ưng đa dữ quần chúng tiếp xúc, tài năng thể sát dân tình" , .
3. Tiếp cận, gần gũi. ◎ Như: "thường tiếp xúc đại tự nhiên tương hữu lợi ư thân thể kiện khang" .
4. (Quân sự) Giao chiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đụng chạm — Chỉ sự gặp gỡ giao thiệp.

▸ Từng từ:
棖觸 tranh xúc

Từ điển trích dẫn

1. Đụng, chạm.
2. Cảm xúc. ◇ Uông Triệu Dong : "Tranh xúc thiên nhai tình tự, Thê yết đáp u thiền" , (Ức cựu du , Ẩn lâm sao bán giác , Từ ).

▸ Từng từ:
觸動 xúc động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xúc cảm .

▸ Từng từ:
觸官 xúc quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận của thân thể, cho biết về cảm giác đụng chạm với bên ngoài.

▸ Từng từ:
觸怒 xúc nộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm tới cái giận của người khác, ý nói làm cho người khác giận.

▸ Từng từ:
觸感 xúc cảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động trong lòng vì những điều tai nghe mắt thấy bên ngoài.

▸ Từng từ:
觸手 xúc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm vào tay, ý nói làm việc cực dễ dàng. Thường nói: » Xúc thủ tức thành « ( mó tay một cái là xong việc ngay ).

▸ Từng từ:
觸犯 xúc phạm

xúc phạm

phồn thể

Từ điển phổ thông

xúc phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm tới. Lấn vào — Vô lễ với người trên ( coi như lấn chạm tới người trên ).

▸ Từng từ:
觸目 xúc mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm vào mắt, đập vào mắt, chỉ cảnh vật đáng chú ý bày ra trước mắt.

▸ Từng từ:
觸覺 xúc giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự biết do đụng chạm thân thể với bên ngoài mà có.

▸ Từng từ:
觸言 xúc ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đụng chạm tới người khác — Lời nói làm cho người khác giận dữ.

▸ Từng từ:
觸語 xúc ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xúc ngôn .

▸ Từng từ: