襲 - tập
世襲 thế tập

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều đời kế thừa tước vị cha ông truyền lại (thời đại phong kiến). ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đãn thân hệ thế tập chức viên, võng tri pháp kỉ, tư mai nhân mệnh, bổn ưng trọng trị, niệm y cứu thuộc công thần hậu duệ, bất nhẫn gia tội, diệc tòng khoan cách khứ thế chức, phái vãng hải cương hiệu lực thục tội" , , , , , , , (Đệ 107 hồi) (Giả Trân) là một viên chức thế tập, chẳng biết pháp luật, chôn trộm mạng người, đáng lẽ phải trị tội nặng. Nhưng nghĩ anh ta vẫn là con cháu nhà công thần, không nỡ làm tội nên cũng theo lệ khoan hồng, cách chức thế tập, sai tới ven biển làm việc để chuộc tội.

▸ Từng từ:
侵襲 xâm tập

xâm tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

tấn công xâm lược

▸ Từng từ:
奔襲 bôn tập

bôn tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

cuộc tập kích lớn

▸ Từng từ:
套襲 sáo tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rập theo khuôn mẫu có sẵn, bắt chước người khác.

▸ Từng từ:
承襲 thừa tập

Từ điển trích dẫn

1. Kế thừa tước vị, sản nghiệp hoặc văn hóa... của tiền nhân. ◎ Như: "thừa tập truyền thống" .

▸ Từng từ:
抄襲 sao tập

sao tập

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn cắp văn, bắt chước văn
2. đánh lén bất ngờ sau lưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chép văn người khác mà nhận làm của mình, coi như cướp đoạt của người ta. Như: Đạo văn — Đem quân đánh úp địch.

▸ Từng từ:
掩襲 yểm tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh úp quân địch — Thình lình vồ chụp thú vật.

▸ Từng từ:
空襲 không tập

Từ điển trích dẫn

1. Dùng phi cơ, đạo đạn... tiến hành tập kích mục tiêu bên quân địch.
2. Chỉ cảnh báo phòng không.

▸ Từng từ:
繼襲 kế tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối hưởng tài sản, công lao của ông cha — Một nhà kế tập ba đời tuần lương ( Đại Nam Quốc Sử ).

▸ Từng từ:
襲奪 tập đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rình lén mà cướp lấy.

▸ Từng từ:
襲封 tập phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu được ban chức tước nối tiếp ông cha.

▸ Từng từ:
襲後 tập hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh úp phía sau lưng quân địch.

▸ Từng từ:
襲撃 tập kích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tập công .

▸ Từng từ:
襲擊 tập kích

tập kích

phồn thể

Từ điển phổ thông

tập kích

Từ điển trích dẫn

1. Đánh bất ngờ, đánh nhân khi đối phương chưa chuẩn bị.

▸ Từng từ:
襲攻 tập công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng binh đội đánh úp quân địch. Đoạn trường tân thanh : » Lễ tiên binh hậu, khắc kì tập công «.

▸ Từng từ:
襲殺 tập sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lén rình giết người khác.

▸ Từng từ:
襲爵 tập tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu được ban danh vị triều đình, nối tiếp ông cha.

▸ Từng từ:
襲蔭 tập ấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ việc con cháu các quan được hưởng chức tước của ông cha.

▸ Từng từ:
襲虛 tập hư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lén rình đánh vào lúc kẻ khác không phòng bị.

▸ Từng từ: