裂 - liệt
分裂 phân liệt

Từ điển trích dẫn

1. Xé ra. ◇ Lễ Kí : "Hành đông lệnh, tắc quốc đa đạo tặc, biên cánh bất ninh, thổ địa phân liệt" , , , (Nguyệt lệnh ) Vào mùa lạnh dữ, thì nước có nhiều trộm cướp, biên giới không yên, đất đai bị xâu xé.
2. Chia cắt. ◇ Sử Kí : "Tam niên, toại tướng ngũ chư hầu diệt Tần, phân liệt thiên hạ, nhi phong vương hầu" , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Trong có ba năm, cầm đầu năm nước chư hầu diệt được Tần, chia cắt thiên hạ mà phong vương phong hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia xé làm nhiều mảnh.

▸ Từng từ:
割裂 cát liệt

Từ điển trích dẫn

1. Cắt xé, chia cắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt xé, chia cắt ra.

▸ Từng từ:
崩裂 băng liệt

băng liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỡ, gãy, rạn vỡ

▸ Từng từ:
扯裂 xả liệt

xả liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xé rách, xé toạc

▸ Từng từ:
撕裂 tê liệt

tê liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tê liệt, hỏng

▸ Từng từ:
毀裂 hủy liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư rách, hư nát.

▸ Từng từ:
決裂 quyết liệt

quyết liệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phá hoại

Từ điển trích dẫn

1. Chia cắt, phân cát. ◇ Chiến quốc sách : "Nhương Hầu sứ giả thao vương chi trọng, quyết liệt chư hầu" 使, (Tần sách tam) Nhương Hầu đi sứ, nắm giữ quyền trọng của vua, chia cắt đất chư hầu.
2. Phản nghịch.
3. Hủy hoại.
4. Kiên quyết, nhất quyết. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Nghĩa chi tại tâm, nãi thị quyết liệt quả đoán giả dã" , (Quyển lục, Nhân nghĩa lễ trí đẳng danh nghĩa ).
5. Mạnh mẽ, mãnh liệt.
6. Định đoạt, quyết định.
7. Tan vỡ, đoạn tuyệt. ◎ Như: "đàm phán quyết liệt" , "cảm tình quyết liệt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia xé tan nát, khó hàn gắn — Chỉ tình trạng xung đột mạnh mẽ.

▸ Từng từ:
滅裂 diệt liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan nát tiêu tan — Phá hủy cho tan.

▸ Từng từ:
瓦裂 ngõa liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngõa giải .

▸ Từng từ:
破裂 phá liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rách ra, nức ra.

▸ Từng từ:
車裂 xa liệt

Từ điển trích dẫn

1. Hình phạt tàn khốc thời xưa, đem buộc chân tay người bị hành hình vào mấy cái xe rồi cho xe chạy, xé xác thành nhiều mảnh. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhữ tội ác doanh thiên, nhân nhân nguyện đắc nhi tru chi. Ngô hận bất xa liệt nhữ dĩ tạ thiên hạ" , (Đệ tứ hồi) Ngươi tội ác đầy trời, ai ai cũng muốn giết ngươi. Ta tiếc rằng không xé xác ngươi được để tạ thiên hạ.

▸ Từng từ:
轘裂 hoàn liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một hình phạt tàn khốc thời xưa, cột chân tay tội nhân vào bốn cái xe, rồi quất ngựa, kéo xe chạy ra bốn hướng, xé rách thân thể tội nhân.

▸ Từng từ: