袍 - bào
外袍 ngoại bào

ngoại bào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo choàng ngoài

▸ Từng từ:
戰袍 chiến bào

Từ điển trích dẫn

1. Áo dài "trường y" lính chiến mặc. Cũng phiếm chỉ "quân y" quần áo quân đội. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Lão hòa thượng cận tiền khán na thiếu niên thì, đầu đái vũ cân, thân xuyên ngẫu sắc chiến bào, bạch tịnh diện bì, sanh đắc thập phân mĩ mạo" , , 穿, , (Đệ tam thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo mặc khi ra trận.

▸ Từng từ:
柘袍 chạ bào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo màu vàng ( nhuộm bằng nước vỏ cây chạ ).

▸ Từng từ:
藍袍 lam bào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo màu xanh, áo do vua ban cho người thi đậu Cử nhân thời xưa. Chỉ người đậu Cử nhân trong kì thi Hương.

▸ Từng từ:
袍澤 bào trạch

Từ điển trích dẫn

1. § "Bào" áo khoác ngoài; "trạch" (thông ) áo lót trong. "Bào trạch" áo mặc ngoài và áo lót. Chỉ tình bạn trong quân đội. ◎ Như: "bào trạch cố cựu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo dài và áo lót. Chỉ tình bạn bè thắm thiết, mặc chung áo dài và áo lót. Cũng nói là Đồng bào đồng trạch. Còn chỉ tình đồng đội của các quân nhân.

▸ Từng từ:
袍笏 bào hốt

Từ điển trích dẫn

1. Áo bào và cái hốt. Tức triều phục và cái hốt cầm tay của quan lại ngày xưa..

▸ Từng từ:
錦袍 cẩm bào

Từ điển trích dẫn

1. Áo bào bằng gấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo dài bằng gấm, quan mặc.

▸ Từng từ:
鞍袍 an bào

Từ điển trích dẫn

1. Yên ngựa và áo bào, đồ của người đi trận.

▸ Từng từ:
龍袍 long bào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo của nhà vua.

▸ Từng từ: