ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
袍 - bào
戰袍 chiến bào
Từ điển trích dẫn
1. Áo dài "trường y" 長衣 lính chiến mặc. Cũng phiếm chỉ "quân y" 軍衣 quần áo quân đội. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Lão hòa thượng cận tiền khán na thiếu niên thì, đầu đái vũ cân, thân xuyên ngẫu sắc chiến bào, bạch tịnh diện bì, sanh đắc thập phân mĩ mạo" 老和尚近前看那少年時, 頭戴武巾, 身穿藕色戰袍, 白淨面皮, 生得十分美貌 (Đệ tam thập cửu hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo mặc khi ra trận.
▸ Từng từ: 戰 袍
袍澤 bào trạch
Từ điển trích dẫn
1. § "Bào" 袍 áo khoác ngoài; "trạch" 澤 (thông 襗) áo lót trong. "Bào trạch" 袍澤 áo mặc ngoài và áo lót. Chỉ tình bạn trong quân đội. ◎ Như: "bào trạch cố cựu" 袍澤故舊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo dài và áo lót. Chỉ tình bạn bè thắm thiết, mặc chung áo dài và áo lót. Cũng nói là Đồng bào đồng trạch. Còn chỉ tình đồng đội của các quân nhân.
▸ Từng từ: 袍 澤