衡 - hoành, hành
均衡 quân hành

quân hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cân bằng, bằng nhau

▸ Từng từ:
專衡 chuyên hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang ngược, hành động theo ý riêng.

▸ Từng từ:
平衡 bình hoành

bình hoành

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cân bằng, thăng bằng.

bình hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cân bằng, thăng bằng, cân xứng

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ nghi lễ. § Đem gập thân mình phần trên cho thẳng góc với eo lưng, đầu và eo ngang nhau. ◇ Tuân Tử : "Bình hành viết bái, hạ hành viết khể thủ" , (Đại lược ).
2. Cân bằng. § Trọng lượng ở hai đầu cân bằng nhau.
3. Quân bình, ngang nhau. ◎ Như: "sản tiêu bình hành" , "thu chi bình hành" .
4. Giữ thăng bằng.
5. Làm cho ổn định (quốc chánh). ◇ Lưu Vũ Tích : "Lục bí tại thủ, bình hành tại tâm" , (Thượng trung thư Lí tướng công khải ).
6. Việc nước, quốc vụ.

▸ Từng từ:
抗衡 kháng hành

kháng hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chống lại, đánh lại

▸ Từng từ:
暴衡 bạo hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung tợn ngang ngược. Như Bạo lệ .

▸ Từng từ:
權衡 quyền hành

quyền hành

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. làm việc mà biết cân nhắc
2. quyền hành, quyền lực

▸ Từng từ:
稱衡 xứng hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem cân ra mà cân — Chỉ sự cân nhắc, tính toán kĩ lưỡng.

▸ Từng từ:
藥衡 dược hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cân tiểu li để cân thuốc.

▸ Từng từ:
蠻衡 man hoành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động ngang ngược theo ý mình, bất chấp lẽ phải. Hành động mọi rợ.

▸ Từng từ:
阿衡 a hoành

Từ điển trích dẫn

1. Hùa theo mà làm ngang.
2. Tên chức quan xưa của nước Tàu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan lớn đời nhà Thương, tương đương với chức tể tướng sau này. A có nghĩa là dựa vào, Hoành có nghĩa là cân bằng. A hoành có nghĩa là vị quan mà nhà vua có thể dựa vào mà giữ được đạo trị nước — Tên chỉ vị lãnh đạo tín đồ Hồi giáo — Hùa theo mà hành động ngang ngược.

▸ Từng từ:
颧衡 quyền hành

quyền hành

giản thể

Từ điển phổ thông

1. làm việc mà biết cân nhắc
2. quyền hành, quyền lực

▸ Từng từ:
暴斂衡征 bạo liễm hoành chinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu thuế hung tợn, đánh thuế ngang ngược. Chỉ thuế má nặng nề.

▸ Từng từ: