ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
衝 - xung
折衝 chiết xung
Từ điển trích dẫn
1. Chiến xa đánh lui quân địch tấn công thành. Chỉ chống lại quân địch và giành được thấng lợi. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Mạc phủ phụng Hán uy linh, chiết xung vũ trụ" 幕府奉漢威靈, 折衝宇宙 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mạc phủ nay phụng oai linh nhà Hán, dẹp yên bờ cõi.
2. Sau thường chỉ giao thiệp, đàm phán.
3. Tên một chức quan võ thời xưa.
2. Sau thường chỉ giao thiệp, đàm phán.
3. Tên một chức quan võ thời xưa.
▸ Từng từ: 折 衝
衝突 xung đột
Từ điển phổ thông
xông pha nơi nguy hiểm
Từ điển trích dẫn
1. Xông vào đánh quân địch. ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: "Nhân Quý hoành kích nhập trận, tả hữu xung đột" 仁貴橫戟入陣, 左右衝突.
2. Đụng, va chạm.
3. Tranh chấp vì ý kiến bất đồng, mâu thuẫn.
4. Nước táp mạnh vào bờ. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Vi vấn tây châu la sát ngạn, Đào đầu xung đột cận hà như?" 為問西州羅剎岸, 濤頭衝突近何如 (Trọng khoa châu trạch 重夸州宅).
2. Đụng, va chạm.
3. Tranh chấp vì ý kiến bất đồng, mâu thuẫn.
4. Nước táp mạnh vào bờ. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Vi vấn tây châu la sát ngạn, Đào đầu xung đột cận hà như?" 為問西州羅剎岸, 濤頭衝突近何如 (Trọng khoa châu trạch 重夸州宅).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống cự nhau, đánh lẫn nhau.
▸ Từng từ: 衝 突