衝 - xung
折衝 chiết xung

Từ điển trích dẫn

1. Chiến xa đánh lui quân địch tấn công thành. Chỉ chống lại quân địch và giành được thấng lợi. Tam quốc diễn nghĩa : "Mạc phủ phụng Hán uy linh, chiết xung vũ trụ" , (Đệ nhị thập nhị hồi) Mạc phủ nay phụng oai linh nhà Hán, dẹp yên bờ cõi.
2. Sau thường chỉ giao thiệp, đàm phán.
3. Tên một chức quan võ thời xưa.

▸ Từng từ:
衝击 xung kích

xung kích

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đập vào
2. xung kích

▸ Từng từ:
衝動 xung động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay lắc mạnh. Rung động mạnh.

▸ Từng từ:
衝尅 xung khắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược, không hợp nhau.

▸ Từng từ:
衝撃 xung kích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xông vào mà đánh.

▸ Từng từ:
衝擊 xung kích

xung kích

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đập vào
2. xung kích

▸ Từng từ:
衝犯 xung phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Va chạm mạnh, lấn mạnh tới.

▸ Từng từ:
衝突 xung đột

xung đột

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xông pha nơi nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. Xông vào đánh quân địch. ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược : "Nhân Quý hoành kích nhập trận, tả hữu xung đột" , .
2. Đụng, va chạm.
3. Tranh chấp vì ý kiến bất đồng, mâu thuẫn.
4. Nước táp mạnh vào bờ. ◇ Nguyên Chẩn : "Vi vấn tây châu la sát ngạn, Đào đầu xung đột cận hà như?" 西, (Trọng khoa châu trạch ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự nhau, đánh lẫn nhau.

▸ Từng từ:
衝要 xung yếu

xung yếu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nơi giao thông đi lại tấp nập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan trọng, cần gìn giữ.

▸ Từng từ:
衝鋒 xung phong

xung phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

xung phong, xông thằng vào nơi nguy hiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xông vào mũi nhọn gươm dáo của quân địch, ý nói xông lên mà đánh giặc.

▸ Từng từ:
衝锋 xung phong

xung phong

giản thể

Từ điển phổ thông

xung phong, xông thằng vào nơi nguy hiểm

▸ Từng từ:
左衝右突 tả xung hữu đột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xông bên trái đánh bên phải, ý nói chống đỡ đủ mọi phía, đánh rất hăng hái.

▸ Từng từ: