術 - thuật, toại
儒術 nho thuật

Từ điển trích dẫn

1. Học thuật, tư tưởng của nhà nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài năng do cái học Khổng Mạnh đem lại, để dùng vào đời.

▸ Từng từ:
劍術 kiếm thuật

kiếm thuật

phồn thể

Từ điển phổ thông

cách đánh kiếm

Từ điển trích dẫn

1. Kĩ thuật dùng gươm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách đánh gươm, tài đánh gươm.

▸ Từng từ:
國術 quốc thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khôn khéo trong việc trị nước — Nền võ nghệ riêng của một nước.

▸ Từng từ:
妖術 yêu thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức kì quái để làm những việc kì quái. Thuật ma quỷ.

▸ Từng từ:
學術 học thuật

học thuật

phồn thể

Từ điển phổ thông

học thuật

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung việc nghiên cứu học tập. ◇ Hà Tốn : "Tiểu tử vô học thuật, Đinh ninh nhân phụ tân" , (Tặng Tộc Nhân Mạt Lăng huynh đệ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung việc nghiên cứu học tập.

▸ Từng từ:
巫術 vu thuật

vu thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yêu thuật, yêu pháp

▸ Từng từ:
幻術 huyễn thuật

huyễn thuật

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Thuật biến ảo, ma thuật. ◇ Nhan thị gia huấn : "Thế hữu chú sư cập chư huyễn thuật, do năng lí hỏa đạo nhận, chủng qua di tỉnh" , , (Quy tâm ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tài khéo không có thật, Chẳng hạn biến giấy báo thành tiền, nhưng vẫn phải diễn trò kiếm tiền.

ảo thuật

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Thuật biến ảo, ma thuật. ◇ Nhan thị gia huấn : "Thế hữu chú sư cập chư huyễn thuật, do năng lí hỏa đạo nhận, chủng qua di tỉnh" , , (Quy tâm ).

▸ Từng từ:
心術 tâm thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ.

▸ Từng từ:
戰術 chiến thuật

Từ điển trích dẫn

1. Sách lược, phương pháp tác chiến. ◇ Tống Thư : "Tịnh hữu hiền tài giảo toán, diệu thức binh quyền, thâm thông chiến thuật" , , (Tác lỗ truyện luận ).
2. Tỉ dụ phương pháp sử dụng trong cuộc đấu tranh hoặc trong hành động làm việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách sắp đặt quân đội tiến lui ở mặt trận.

▸ Từng từ:
手術 thủ thuật

thủ thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thủ thuật, cách thức, phương pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép chữa bệnh bằng cách mổ xẻ.

▸ Từng từ:
技術 kĩ thuật

kĩ thuật

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tài năng chuyên môn, kĩ năng chuyên nghiệp. ☆ Tương tự: "công phu" , "kĩ năng" , "kĩ xảo" , "kĩ nghệ" , "thủ nghệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo về một ngành chuyên môn.

kỹ thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kỹ thuật, kỹ xảo, kỹ năng
2. kỹ thuật, công nghệ

▸ Từng từ:
拳術 quyền thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn võ đánh bằng tay — Ngày nay còn chỉ môn quyền Anh ( Boxe ).

▸ Từng từ:
數術 số thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tài đoán biết được cuộc đời của người khác.

▸ Từng từ:
方術 phương thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép lạ của các đạo sĩ. Phép tiên.

▸ Từng từ:
柔術 nhu thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn võ tay không của Nhật Bản, dựa vào sự mềm dẻo mà thắng được kẻ mạnh.

▸ Từng từ:
權術 quyền thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thủ đoạn thay đổi biến trá.

▸ Từng từ:
武術 võ thuật

võ thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

võ thuật

vũ thuật

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép dùng sức mạnh để thắng kẻ khác — Chỉ chung các ngành võ nghệ.

▸ Từng từ:
法術 pháp thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách trị nước — Tài bói toán hoặc trừ tà ma của thầy bói, thầy cúng.

▸ Từng từ:
相術 tướng thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách xem hình dáng thân thể diện mạo mà đoán biết vận mạng của một người.

▸ Từng từ:
祕術 bí thuật

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp hoặc pháp thuật bí mật. ◇ Tân Đường Thư : "Thì Trường An Tào Nguyên hữu bí thuật, Bột tòng chi du, tận đắc kì yếu" , , (Văn nghệ truyện thượng , Vương Bột ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo được giữ kín, không dạy cho ai.

▸ Từng từ:
算術 toán thuật

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp tính số. ◇ Tam quốc chí : "Tính thiện toán, tác toán thuật, lược tận kì lí" , , (Vương Xán truyện ).
2. Môn học chuyên thảo luận về tính chất và quan hệ của "số tự" .

▸ Từng từ:
美術 mĩ thuật

mĩ thuật

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tài giỏi khéo léo trong việc phô bày cái đẹp.

mỹ thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mỹ thuật

▸ Từng từ:
藝術 nghệ thuật

nghệ thuật

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghệ thuật

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ các thứ kĩ năng kĩ thuật về "lục nghệ" (gồm: lễ, nhạc, bắn cung, cưỡi ngựa, viết chữ và toán pháp) và "thuật số" (nghiên cứu âm dương ngũ hành, phương pháp suy đoán mệnh vận cát hung).
2. Riêng chỉ bộ môn nghiên cứu kinh thư, cổ văn...
3. Chỉ chung những bộ môn mĩ thuật như văn học, hội họa, điêu khắc, âm nhạc, hí kịch, điện ảnh, kiến trúc...
4. Chỉ phương thức, phương pháp có tính sáng tạo.
5. Hình dáng đặc biệt đẹp mắt, nội dung phong phú. ◇ Tiêu Quân : "Giá tự tả đắc nghệ thuật cực liễu" (, Đệ bát chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những việc làm chuyên môn, đòi hỏi sự giỏi giang khéo léo, nhắm tới cái đẹp.

▸ Từng từ:
術士 thuật sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có phù phép.

▸ Từng từ:
術數 thuật số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính toán để đoán biết cuộc đời.

▸ Từng từ:
邪術 tà thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tài khéo không chính đáng, dùng để hại người mà mưu lợi.

▸ Từng từ:
醫術 y thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức chữa bệnh — Tài chữa bệnh.

▸ Từng từ:
霸術 bá thuật

Từ điển trích dẫn

1. Quyền mưu không chính đáng.

▸ Từng từ:
鬼術 quỷ thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tài khéo giả dối, không có thật, giống như tài của ma.

▸ Từng từ:
魔術 ma thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thủ đoạn giả dối xảo trá làm say mê người khác.

▸ Từng từ:
印刷術 ấn loát thuật

Từ điển trích dẫn

1. Nghề in, kĩ thuật in.

▸ Từng từ:
房中術 phòng trung thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo trong buồng, chỉ sự khéo léo trong việc ăn nằmvới nhau.

▸ Từng từ:
不學無術 bất học vô thuật

Từ điển trích dẫn

1. Không có học vấn tài cán gì cả. ★ Tương phản: "học phú ngũ xa" , "chân tài thật học" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có học vấn nên không có tài khéo để làm việc.

▸ Từng từ: