衍 - diên, diễn
奧衍 áo diễn

Từ điển trích dẫn

1. Sâu kín khó hiểu. ◇ Tân Đường Thư : "Kì nguyên đạo, nguyên tính, sư thuyết đẳng sổ thập thiên, giai áo diễn hoành thâm" , , , (Hàn Dũ truyện ).

▸ Từng từ:
平衍 bình diễn

Từ điển trích dẫn

1. Bằng phẳng rộng rãi. ◇ Trương Hành : "Thượng bình diễn nhi khoáng đãng, hạ mông lung nhi khi khu" , (Nam đô phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất phẳng phiu.

▸ Từng từ:
廣衍 quảng diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giăng rộng ra — Nói rộng ra cho người khác hiểu.

▸ Từng từ:
敷衍 phu diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày rộng ra — Nói rộng ra cho đủ nghĩa — Hời hợt bề ngoài.

▸ Từng từ:
沃衍 ốc diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phì nhiêu, mầu mỡ.

▸ Từng từ:
繁衍 phiền diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nảy nở lan tràn thêm nhiều.

▸ Từng từ:
蔓衍 man diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lan rộng ra.

▸ Từng từ:
衍盈 diễn doanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ, dư giả.

▸ Từng từ:
隩衍 áo diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về văn chương sâu xa khó hiểu.

▸ Từng từ: