虯 - cầu
虯髯 cầu nhiêm

Từ điển trích dẫn

1. Râu quăn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Lưỡng tí hữu thiên cân chi lực, bản lặc cầu nhiêm, hình dong thậm vĩ" , , (Đệ nhị thập bát hồi).

▸ Từng từ:
虯龍 cầu long

cầu long

phồn thể

Từ điển phổ thông

con rồng có sừng

Từ điển trích dẫn

1. Một loài rồng trong thần thoại.
2. Đường đi uốn khúc, ngoằn ngoèo, quanh co. ◇ Tô Thức : "Đăng cầu long" (Hậu Xích Bích phú ) Đi lên đường ngoằn ngoèo.

▸ Từng từ: